vietjack.com

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 16
Quiz

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 16

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng bậc một: A -> sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là:

\[\ln \frac{{{C_A}}}{{C_A^o}} = kt\]

\[\ln \frac{{C_A^o}}{{C_A^{}}} = kt\]

\[\frac{1}{k}.\ln \frac{{C_A^o}}{{C_A^{}}} = t\]

b, c đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng bậc một : A -> sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:

\[{t_{\frac{1}{2}}} = \frac{k}{{\ln 2}}\]

\[{t_{\frac{1}{2}}} = \frac{1}{{kC_A^o}}\]

\[{t_{\frac{1}{2}}} = \frac{{\ln 2}}{k}\]

\[{t_{\frac{1}{2}}} = \frac{1}{{C_A^o}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng bậc 2: 2A -> sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là:

\[\frac{1}{{C_A^o}} - \frac{1}{{{C_A}}} = kt\]

\[\frac{{{C_A} - C_A^o}}{{{C_A}.C_A^o}} = k\]

\[\frac{1}{{{C_A}.C_A^o}} - \frac{1}{{C_A^o}} = kt\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là:

52%

62%

5,2%

6,2%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là 426,1; 91; và 126,5 cm2 .1Ω đlg-1 . Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 25o C là:

\[390\left( {c{m^2}{\Omega ^{ - 1}}d{{\lg }^{ - 1}}} \right)\]

\[380\left( {c{m^2}{\Omega ^{ - 1}}d{{\lg }^{ - 1}}} \right)\]

\[400\left( {c{m^2}{\Omega ^{ - 1}}d{{\lg }^{ - 1}}} \right)\]

\[370\left( {c{m^2}{\Omega ^{ - 1}}d{{\lg }^{ - 1}}} \right)\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5 . Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của axít là:

0,001

0,01

0,1

1,0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là:

k = 8,223 (h-1)

k = 8,223 (h)

k = 0,1216 (h)

k = 0,1216 (h-1)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 75% là:

t = 1,14 (h)

t = 11,4 (h-1)

t = 11,4 (h)

t = 1,14 (h-1)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là:

t = 0,171 (h)

t = 17,1 (h)

t = 1,71(h)

t = 171 (h)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:

k = 0,00507 ( ngày-1 )

k = 0,9934 (ngày)

k = 0,00507 (ngày)

k = 0,9934 (ngày-1 )

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:

t1/2 = 136,7 (ngày)

t1/2 = 13,67 (ngày)

t1/2 = 1,367 (ngày)

t1/2 = 1367 (ngày)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là:

0,0231 ph-1

0,231 ph-1

2,31 ph-1

23,1 ph-1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:

300 ph

30 ph

3 ph

0,3 ph

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:

300 ph

30 ph

3 ph

0,3 ph

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là:

9 ph

0,9 ph

90 ph

900 ph

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là:

2,927%

2,927%

28,27%

29,27%

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25% lượng ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:

35 ph

30 ph

25 ph

20 ph

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack