25 câu hỏi
Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:
Hóa học
Hóa lý
Vật lý
Bề mặt
Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam:
Carbophos
Acticarbine
Quinocarbin
Normogastryl
Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+ người ta phải:
Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+
Rửa cột bằng 200ml nước cất
Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút
Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh
Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và Co2+ :
Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl
Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào:
pH của dung dịch citrat I
Tốc độ chảy của dung dịch citrat I
Nồng độ của dd citrat I
Tất cả các câu trên đều đúng
Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn
Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3
Gây đông tụ keo Fe(OH)3
Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3 , keo gelatin có vai trò:
Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl
Gây đông tụ keo Fe(OH)3
Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ
Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3
Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch:
Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch
Đo độ dẫn điện của nhũ dịch
Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: \[Cd + CuS{O_4} = Cu + CdS{O_4}\]
\[{E^o} = \varphi _{C{u^{2 + }}/Cu}^o - \varphi _{C{d^{2 + }}/Cd}^o\]
\[{E^o} = \varphi _{C{u^{2 + }}/Cu}^o + \varphi _{C{d^{2 + }}/Cd}^o\]
\[{E^o} = \varphi _{C{d^{2 + }}/Cd}^o - \varphi _{C{u^{2 + }}/Cu}^o\]
Tất cả sai
Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau:
0,2678 - 0, 059logaCl-
0,2678 + 0,059logaCl-
0,2224 - 0,059logaCl-
0,2224 + 0,059logaCl-
Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau:
0,2678 - 0,059logaCl
0,2678 + 0,059logCl
0,2224 - 0,059logaCl
0,2224 + 0,059logaCl
Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:
Nhỏ hơn 10-8 cm
Lớn hơn 10-3 cm
Từ 10-7 cm đến 10-5 cm
Từ 10-5cm đến 10-3 cm
Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:
Huyền phù
Sương mù
Sol lỏng
Nhũ tương
Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
Nhiệt độ
Áp suất
Nồng độ
Thể tích
Trong pin điện hóa:
Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
Anot là điện cực không xác định được
Trong pin điện hóa được thể hiện như sau:
Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
Catot là điện cực không xác định được
Trong quá trình điện phân:
Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
Anot là điện cực không xác định được
Điều gì xả ra trong quá trình điện phân:
Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
Catot là điện cực xảy ra quá trình
Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
Catot là điện cực không xác định được
Cho pin: Zn/ZnSO4 // CuSO4 /Cu quá trình điện cực là:
\[Zn + 2e = Z{n^{2 + }}\] và \[Cu - 2e = C{u^{2 + }}\]
\[Zn - 2e = Z{n^{2 + }}\] và \[Cu + 2e = C{u^{2 + }}\]
\[Z{n^{2 + }} - 2e = Zn\] và \[C{u^{2 + }} + 2e = Cu\]
\[Z{n^{2 + }} + 2e = Zn\] và \[C{u^{2 + }} + 2e = Cu\]
Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B- . Ban đầu có a mol AB, gọi α là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:
\[k = \frac{a}{{a - \alpha }}\]
\[k = \frac{{a.\alpha }}{{1 - \alpha }}\]
\[k = \frac{{a.{\alpha ^2}}}{{1 - \alpha }}\]
\[k = \frac{{a.{\alpha ^2}}}{{a\left( {1 - \alpha } \right)}}\]
Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+ . Biểu thức tính sức điện động của pin là:
\[E = {E^0} - \frac{{RT}}{{nF}}\ln \frac{{\left[ {2S{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {S{n^{4 + }}} \right]}}\]
\[E = {E^0} + \frac{{RT}}{{nF}}\ln \frac{{\left[ {2S{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {S{n^{4 + }}} \right]}}\]
\[E = {E^0} - \frac{{RT}}{{nF}}\ln \frac{{{{\left[ {2S{n^{2 + }}} \right]}^2}}}{{\left[ {S{n^{4 + }}} \right]}}\]
\[E = {E^0} + \frac{{RT}}{{nF}}\ln \frac{{{{\left[ {2S{n^{2 + }}} \right]}^2}}}{{\left[ {S{n^{4 + }}} \right]}}\]
Chọn phát biểu đúng về Hệ phân tán:
Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử
Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử
Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử
Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử
Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3 : AgNO3 + KI = AgI + KNO3 . Ký hiệu keo sẽ là:
\[{\left[ {mAgI.nNO_3^ - \left( {n - x} \right)A{g^ + }} \right]^{x - }}.xA{g^ + }\]
\[{\left[ {mAgI.nA{g^ + }\left( {n - x} \right)NO_3^ - } \right]^{x - }}.xNO_3^ - \]
\[{\left[ {mAgI.nA{g^ + }\left( {n + x} \right)NO_3^ - } \right]^{x - }}.xNO_3^ - \]
\[{\left[ {mAgI.nNO_3^ - \left( {n + x} \right)A{g^ + }} \right]^{x - }}.xA{g^ + }\]
Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3 : AgNO3 + KI = AgI +KNO3 . Ion tạo thế là:
K +
I
Ag+
NO3-
Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký hiệu của keo là:
\[{\left[ {mFe{{\left( {OH} \right)}_3}.F{e^{3 + }}\left( {3n - x} \right)} \right]^{x + }}.xC{l^ - }\]
\[{\left[ {mFe{{\left( {OH} \right)}_3}.nF{e^{3 + }}\left( {3n + x} \right)} \right]^{x + }}.xC{l^ - }\]
\[{\left[ {mFe{{\left( {OH} \right)}_3}.F{e^{3 + }}\left( {3n + x} \right)} \right]^{x + }}.xC{l^ - }\]
\[{\left[ {mFe{{\left( {OH} \right)}_3}.nF{e^{3 + }}\left( {n - x} \right)} \right]^{x + }}.xC{l^ - }\]
