vietjack.com

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 3
Quiz

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho: \[Zn + 2F{e^{3 + }} = Z{n^{2 + }} + 2F{e^{2 + }}\]

\[F{e^{3 + }}\] là chất oxy hóa và \[F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\] là sự khử

\[F{e^{3 + }}\] là chất oxy hóa và \[F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\] là sự oxy hóa

\[F{e^{3 + }}\] là chất khử và \[F{e^{3 + }} + e \to F{e^{2 + }}\] là sự khử

b, c đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét pin: Fe/FeSO4 //CuSO4 /Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+ . Phát biểu nào sau đây là đúng?

Khối lượng Fe tăng

Khối lượng Cu giảm

Khối lượng Fe giảm

Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:

\[H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\]

\[H{g_2}C{l_2} + 2e = Hg + C{l^ - }\]

\[H{g_2}C{l_2} + 2e = Hg + 2C{l^ - }\]

\[H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + C{l^ - }\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: \[3Ni + 2F{e^{3 + }} \to 2Fe + 3N{i^{2 + }}\]. Tìm φo của Ni2+ /Ni. Biết Eo của pin là +0,194V và φo của Fe3+ /Fe là -0,036V:

+0,158 V

-0,158 V

- 0,230 V

+ 0,266 V

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:

ΔG = 0 = -nEF

ΔG < 0 = -nEF

>

ΔG > 0 = -nEF

ΔG ≠ 0 = -nEF

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết \[{\varphi _{C{u^{2 + }}/C{u^o}}} = + 0,34V\] và \[{\varphi _{Z{n^{2 + }}/Z{n^o}}} = - 0,763V\]

\[\left( - \right)CuS{O_4}\left( {0,4M} \right)\left| {Cu\left\| {Zn\left| {ZnS{O_4}} \right.} \right.} \right.\left( {0,2M} \right)\left( + \right)\]

\[\left( - \right)\left. {Cu} \right|CuS{O_4}\left( {0,2M} \right)\left\| {ZnS{O_4}} \right.\left( {0,4M} \right)\left| {Zn} \right.\left( + \right)\]

\[\left( - \right)\left. {Zn} \right|ZnS{O_4}\left( {0,2M} \right)\left\| {CuS{O_4}} \right.\left( {0,4M} \right)\left| {Cu} \right.\left( + \right)\]

\[\left( - \right)ZnS{O_4}\left( {0,2M} \right)\left| {Zn\left\| {Cu\left| {CuS{O_4}} \right.} \right.} \right.\left( {0,4M} \right)\left( + \right)\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về phản ứng oxy hóa khử:

Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra

Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời C. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình nhường electron gọi là sự khử

b,c đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về Điện thế:

Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng B. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn

Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau

Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn. Đáp án

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:

Mang điện tích dương

Trung hòa điện

Mang điện tích âm

Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng:

\[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.{I^ - }.\left( {n - x} \right){K^ + }} \right]^{x - }}.x{K^ + }\]

\[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.{K^ + }.\left( {n + x} \right){I^ - }} \right]^{x - }}.x{I^ - }\]

\[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.{K^ + }.\left( {n - x} \right){I^ - }} \right]^{x - }}.x{I^ - }\]

\[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.{I^ - }.\left( {n + x} \right){K^ + }} \right]^{x - }}.x{K^ + }\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì:

Âm

Không mang điện

Dương

Đáp án khác

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:

Ag+

K+

NO3-

SO42-

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất điện li: K2SO4 , BaSO4 , Fe2(SO4)3 . Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối với hệ keo ở câu 62 là:

K2SO4

Fe2(SO4)3

BaSO4

a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?

Âm

Dương

Không di chuyển

a, b, c đều sai.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:

Ngưng tụ do phản ứng trao đổi

Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử

Ngưng tụ do phản ứng khử

Ngưng tụ do phản ứng thủy phân

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của hạt keo gồm:

Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán

Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán

Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.

Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:

Độ bền độ học

Độ bền hóa học

Độ bền tập hợp

a, b đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

Hấp thụ đơn lớp

Hấp thụ tỏa nhiệt

Hấp thụ đa lớp

Tất cả đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về phản ứng đồng thể:

Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha

Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau

Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1 chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng

a, b, c đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:

Hệ keo < dd thực < thô

>

Thô < hệ keo < dd thực

>

dd thực < hệ keo < thô

>

Hệ keo < thô < dd thực

>

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:

Hệ keo thân nước

Hệ keo sơ nước và thuận nghịch

Hệ keo sơ nước

Hệ keo thân nước và thuận nghịch.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế Helmholtz là thế được tạo:

Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán

Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán

Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối

Do tạo thế hiệu và ion của môi trường

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:

Là chất ổn định màu của keo xanh phổ

Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo

Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức

\[k = \frac{{3,203}}{t}\ln \frac{{\left| A \right|}}{{\left| {{A_0}} \right|}}\]

\[k = \frac{{3,303}}{t}\ln \frac{{\left| A \right|}}{{\left| {{A_0}} \right|}}\]

\[k = \frac{{2,303}}{t}\ln \frac{{\left| {{A_0}} \right|}}{{\left| A \right|}}\]

\[k = \frac{{3,303}}{t}\ln \frac{{\left| A \right|}}{{\left| {{A_0}} \right|}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack