vietjack.com

40 câu  Trắc nghiệm: Phương trình đường tròn có đáp án
Quiz

40 câu Trắc nghiệm: Phương trình đường tròn có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình  x2 + y2 + 2x  8y + 8 = 0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

I2;8, R=22

I1;4, R=3

I(-1;4),R=3

I(1;-4),R=22

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của m để phương trình x2+y22(m3)x2(2m+1)y+3m+10=0Là phương trình của một đường tròn là:

m;01;+

m;01;+

m0;1

m0;1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là

x2+y2+3x5y+2=0

x2+y2+6x10y+30=0

x2+y2-6x+10y-4=0

x2+y26x+10y+30=0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là

x2+y2+2x8y+9=0

x2+y22x+8y+9=0

x2+y2+2x8y15=0

x2+y2-2x+8y-15=0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 4), C(3; 2) là:

x2+y253x113y+23=0

x2+y253x113y23=0

x2+y256x116y23=0

x2+y256x116y+23=0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 5 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1: 3xy+5=0 và d2: x+3y13=0 . Khi đó bán kính lớn nhất của đường tròn (C) có thể nhận là:

19210

310

9210

610

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y26x+4y12=0  . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:

– 4x + 3y – 7 = 0

4x + 3y + 1= 0

3x + 4y – 1 = 0

3x – 4y + 7 = 0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y26x+4y12=0  và điểm A(m; 3). Giá trị của m để từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến (C) là

m = 2 hoặc m = 8

m = - 2 hoặc m = - 8

m = 2 hoặc m = - 8

m = - 2 hoặc m = 8

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x22+y+12=4 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

I(-2; 1), R = 4

I(2; -1), R = 4

I(2; -1), R = 2

I(-2; 1), R = 2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x6y3=0 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

I(4; -6), R = 4

I(-2; 3), R = 16

I(-4; 6), R = 4

I(-2; 3) , R = 4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình 2x2+2y23x+7y+1=0 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

34;74, R=522

I34;74, R=22

I34;74, R=1

I32;72, R=15

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có tâm I(-4;2) và bán kính R = 5. Khi đó phương trình của (C) là:

x2+y24x+2y5=0

x2+y2+8x4y5=0

x2+y28x+4y5=0

x2+y2+8x4y25=0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có tâm I(-1; 2) đi qua điểm A(3; 4). Khi đó phương trình của (C) là

x2+y22x+4y15=0

x2+y2+2x4y15=0

x2+y2+x2y15=0

x2+y2x+2y20=0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(-2; 1), B(4; 1). Khi đó phương trình của (C) là:

x2+y2+2x+2y+9=0

x2+y2+2x+2y7=0

x2+y2-2x-2y-7=0

x2+y22x2y+9=0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có tâm I(2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y – 6 = 0. Khi đó (C) có bán kính là:

R = 2

R=22

R = 3

R = 4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(2;3) là:

x2+y2+5x13y+16=0

x2+y2+5x13y16=0

x2+y2+52x132y+16=0

x2+y2+52x132y16=0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + y – 3 =0 và đi qua hai điểm A(-1; 3), B(1; 4) có phương là

x2+y2x5y4=0

x2+y2+x7y+4=0

x2+y2x5y+4=0

x2+y22x4y+4=0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 6 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ. Khi đó bán kính của đường tròn là

R = 2 hoặc R = 4

R = 2 hoặc R = 6

R = 3 hoặc R = 6

R = 3 hoặc R = 4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2+y2+m4x+m+2y+3m+10=0. Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 là

m=4±34

m=4±34

m=2±14

m=-2±14

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2+y2+m3x+2m+1y+3m+10=0.Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y + 5 = 0 là:

m = 0

m = 11/5

m = 2

không tồn tại m

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-6y-3=0  và đường thẳng ∆: 3x – 4y – 2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng không cắt đường tròn

Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10

Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+8x+6y+5=0  và đường thẳng ∆: 3x – 4y – 10 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng không cắt đường tròn

Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

Đường thẳng cắt đường trong tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10

Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y-4=0  và điểm M(1; 2). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là

0

1

2

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x5y-2=0  và điểm M(-2; 1). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là

0

1

2

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x2y4=0  và điểm M(-2; 4) nằm trên đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là:

x + y – 2 = 0

2x + y = 0

x = - 2

y = 4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x2y4=0 . Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng ∆: x + 2y – 5 = 0 là

x+2y+5±35=0

x+2y±3=0

x+2y±35=0

x+2y=0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y24x+2y4=0 . Một phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm M(-4; 2) là

– 4x + 3y – 22 = 0

4x + 3y + 10 = 0

3x + 4y + 4 = 0

3x – 4y +20 = 0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giao điểm của đường thẳng ∆: x – y + 4 = 0 và đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x4y8=0  là

M(-4;0) và M(3; 7)

M(1;5) và M(-2; 2)

M(0; 4) và M(-3; 1)

M(1; 5) và M(- 4; 0)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình xa2+yb2=R2và điểm M(x0;y0) nằm bên trong đường tròn. Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:

(a-x0)(x-x0)+(b-y0)(y-y0)=0

a+x0xx0+b+y0yy0=0

(a-x0)(x+x0)+(b-y0)(y+y0)=0

a+x0x+x0+b+y0y+y0=0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x6y+2=0  và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:

x + y + 1 = 0

x – y + 3 = 0

2x – y + 5 = 0

x + 2y = 0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2+y24x+2y15=0  và đường thẳng ∆: - 4x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài là

4

6

8

10

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2+y26x+8y24=0  và đường thẳng ∆: 4x + 3y – m = 0. Giá trị m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng 10 là:

m=±56

m=±106

m=2

Không tồn tại m

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2+y2+4x4y10=0  và đường thẳng ∆: x + y + m = 0. Giá trị m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là:

m=±6

m=±3

m=±8

Không tồn tại m

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn C1:x2+y26x4y+9=0 và C2:x2+y22x8y+13=0. Giao điểm của hai đường tròn là

A(1; 3), B(2; 4)

A(1; 2), B(3; 4)

A(1; 4), B(2; 3)

Không tồn tại

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng phân biệt d1,d2,d3. Số đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng không thể

0

1

2

4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x5y+2=0 và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường tròn (C) không cắt cạnh nào của tam giác ABC

Đường tròn (C) chỉ cắt một cạnh của tam giác ABC

Đường tròn (C) chỉ cắt hai cạnh của tam giác ABC

Đường tròn (C) cắt cả ba cạnh của tam giác ABC

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x5y+8=0 . Để qua điểm A(-1; m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) thì m nhận giá trị là:

m = 1, m = 2

m = 2, m = 3

m = 3, m = 4

không tồn tại

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x2y=0 . Để qua điểm A(m; m+2) có hai tiếp tuyến với (C)thì điều kiện của m là:

m > 0

m > - 3

– 3 < m < 0

m > 0 hoặc m < - 3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+6x2y8=0 . Để qua điểm A(m;2) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc thì m nhận giá trị là:

m=3±35

m=3±5

m=±3

Không tồn tại

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x+2y+4=0 . Để qua điểm A(m; 2 – m) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó tạo với nhau góc 60° thì m nhận giá trị là

m=0

m=±1

m=±2

Không tồn tại m

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack