vietjack.com

300 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tính đơn diệu và cực trị của hàm số có đáp án - Đề 7
Quiz

300 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tính đơn diệu và cực trị của hàm số có đáp án - Đề 7

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y\, = \,{x^4}\, - \,2{x^2}\, + \,1\) là

\(\left( { - 1\,;\,0} \right)\).

\(\left( {1\,;\,0} \right)\).

\(\left( { - 1\,;\,0} \right)\) và \(\left( {1\,;\,0} \right)\).

\(\left( {0\,;\,1} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = - {x^4} - 1\) là

\(2\).

\(0\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) bằng

\(0\).

\(1\).

\(4\).

\( - 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là

\(2\sqrt 5 \).

\(5\).

\(8\).

\(6\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau  (ảnh 1)

A. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau  (ảnh 2).

B. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau  (ảnh 3).

C. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau  (ảnh 4).

D. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau  (ảnh 5).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x + 2019\)có bao nhiêu điểm cực trị

\(1\).

\(2\).

\(0\).

\(3\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} + x - 1\) là

\( - \frac{1}{3}\).

\( - 1\).

\( - \frac{5}{3}\).

\(1\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = 2{x^3} - {x^2} + 5\) có điểm cực đại là

\(x = 5\).

\(x = 3\).

\(x = 0\).

\(x = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) đạt cực đại tại điểm

\(x = 1\).

\(x = - 1\).

\(x = 0\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị ?

\(3\).

\(0\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}\). Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

\( - 1\).

\(2\).

\(\frac{1}{3}\).

\(0\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số \(y = - \frac{4}{3}{x^3} - 2{x^2} - x - 3\) là

\(0\).

\(2\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({x_1}\)là điểm cực đại, \({x_2}\)là điểm cực tiểu của hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 2\). Tính \({x_1} + 2{x_2}\).

\(2\).

\(1\).

\( - 1\).

\(0\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = - {x^3} + 1\] có bao nhiêu điểm cực trị?

\(1\,.\)

\[0\,.\]

\[3\,.\].

\[2\,.\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 12x + 3\) đạt cực đại tại điểm

\(x = 19\).

\(x = - 2\).

\(x = 2\).

\(x = - 13\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)có bao nhiêu điểm cực trị?

\(2\).

\(1\).

\(0\).

\(3\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) đạt cực tiểu tại

\(x = - 2\).

\(x = 2\).

\(x = 0\).

\(x = 1\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 8{x^3} + 1\). Chọn mệnh đề đúng.

Nhận điểm \(x = 6\)làm điểm cực đại.

Nhận điểm \(x = 6\)làm điểm cực tiểu.

Nhận điểm \(x = 0\)làm điểm cực đại.

Nhận điểm \(x = 0\)làm điểm cực tiểu.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số \(y = \frac{{5x - 1}}{{x + 2}}\) là

1.

2.

0.

3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu điểm cực trị của hàm số \(y = \frac{1}{x}\)?

\(3\).

\(2\).

\(0\).

\(1\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực đại của đồ thị hàm số \[y = - {x^3} + 6{x^2} - 9x + 4\] là:

\[\left( {1;0} \right)\].

\[\left( {3;4} \right)\].

\[\left( { - 1;0} \right)\].

\[\left( {2;2} \right)\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 12x + 20\) là

\(\left( { - 2;0} \right)\).

\(\left( {2; - 4} \right)\).

\(\left( {2;36} \right)\).

\(\left( { - 2;36} \right)\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có cực trị:

\(y = {x^2} - 3x\).

\(y = \frac{{3x + 1}}{{2x - 1}}\).

\(y = {x^3} - 3x + 1\).

\(y = {x^4} + 2x\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)đạt cực tiểu tại:

\(x = - 2\).

\(x = 2\).

\(x = 0\).

\(x = 1\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

\(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\).

\(y = {x^2} - 1\).

\(y = {x^3} + 3{x^2} - 21\).

\(y = {x^3} + x + 1\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có cực trị?

\(y = \sqrt {x - 1} \) .

\(y = {x^2} - 2x + 3\).

\(y = {x^3} + 8x + 9\) .

\(y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 1}}\) .

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) đạt cực đại đại tại điểm.

\(x = - 1\).

\(x = 0\).

\(x = 1\).

\(x = - 2\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\]có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(B\left( {{x_2};{y_2}} \right)\)lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số \(\left( C \right)\). Tính tổng \(S = {x_1} + {x_2}\)

\(S = - 3\).

\(S = - 2\).

\(S = 2\).

\(S = 3\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 2x + 3}}{{x - 1}}\) có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại điểm \(M\) có hoành độ \({x_M}\) bằng:

\({x_M} = 1 - \sqrt 2 \).

\({x_M} = - 2\).

\({x_M} = 1\).

\({x_M} = 1 + \sqrt 2 \).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực đại của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\)là

\( - 2\).

\( - 3\).

\(1\).

\(0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack