vietjack.com

300 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tính đơn diệu và cực trị của hàm số có đáp án - Đề 10
Quiz

300 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tính đơn diệu và cực trị của hàm số có đáp án - Đề 10

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x - 3} \right)^{2020}}\). Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là

\(3\).

\(1\).

\(4\).

\(2\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^{2021}}{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^3},\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

\(3\).

\(2\).

\(6\).

\(1\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3}\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

\(3\).

\(2\).

\(5\).

\(1\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Có đúng \(3\) điểm cực trị.

Không có điểm cực trị.

Có đúng \(1\) điểm cực trị.

Có đúng \(2\) điểm cực trị.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^4}\left( {x + 2} \right)\left( {3 - 3x} \right)\), số điểm cực trị của hàm số là

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(0\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right),{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right)\) là

\(1\).

\(2\).

\(0\).

\(3\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = {x^{2017}}{\left( {x - 1} \right)^{2018}}{\left( {x + 1} \right)^{2019}}\), hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?

\(0\).

\(1\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {{x^2} + x - 2} \right)^3},\,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

\(3\).

\(2\).

\(5\).

\(1\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm là \(f'(x) = {x^2}({x^2} - 4)({x^2} - 3x + 2)(x - 3)\). Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?

3.

0.

2.

1.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 2} \right)^2}\left( {{2^x} - 4} \right),\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

\(3\).

\(1\).

\(2\).

\(0\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số \[y = {2^{\frac{x}{{4{x^2} + 1}}}}\] là

\[\left( { - \frac{1}{2}\,;\,\sqrt[4]{2}} \right)\].

\[\left( { - \frac{1}{2}\,;\, - \sqrt[4]{2}} \right)\].

\[\left( {\frac{1}{2}\,;\,\sqrt[4]{2}} \right)\].

\[\left( { - \frac{1}{2}\,;\,\frac{1}{{\sqrt[4]{2}}}} \right)\].

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\)thỏa mãn \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^3}\left( {{2^x} - 2} \right){\log _2}x\), \(\forall x > 0\)thì

Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)hàm số \(y = f\left( x \right)\)không có điểm cực trị nào.

Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)hàm số \(y = f\left( x \right)\)có điểm cực tiểu là \(x = 1\).

Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)hàm số \(y = f\left( x \right)\)có điểm cực đại là \(x = 1\).

Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)hàm số \(y = f\left( x \right)\)có nhiều hơn một điểm cực trị.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \ln \left( {2{x^2} - {x^4}} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 1\).

Hàm số có hai cực trị.

Hàm số có ba cực trị.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^2}.{{\rm{e}}^{ - x}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số không có điểm cực trị.

Hàm số chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại.

Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\)và đạt cực tiểu tại \(x = 2\).

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\)và đạt cực đại tại \(x = 2\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực đại của hàm số \(y = \left( {2x + 1} \right){{\mathop{\rm e}\nolimits} ^{1 - x}}\) là

\(x = - 1\).

\(x = \frac{1}{2}\).

\(x = 1\).

\(x = \frac{3}{2}\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = x - \ln \left( {1 + x} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,0} \right)\).

Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;\, + \infty } \right)\).

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \ln \left( {2x - {x^2}} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1\).

Hàm số có hai cực trị.

Hàm số không có cực trị.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right) = x{{\rm{e}}^{ - x}}\) đạt cực trị tại điểm

\(x = e\).

\(x = {e^2}\).

\(x = 1\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^2}\ln x\) đạt cực trị tại điểm

\(x = \sqrt {\rm{e}} \).

\(x = 0\); \(x = \frac{1}{{\sqrt {\rm{e}} }}\).

\(x = 0\).

\(x = \frac{1}{{\sqrt {\rm{e}} }}\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {e^x}\left( {{x^2} - 3} \right)\) là:

\(\frac{6}{e}\).

\(\frac{6}{{{e^3}}}\).

\( - 3e\).

\( - 2e\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \) \[\left( {\ln x + 1} \right)\left( {{e^x} - 2019} \right)\left( {x + 1} \right)\] trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

\(2\).

\(3\).

\(0\).

\(1\).

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \ln \left( {{x^3} - 3{x^2} + 1} \right)\)có bao nhiêu điểm cực trị?

\(2\).

\(3\).

\(0\).

\(1\).

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm \(y = x{e^x} - {e^x} - \frac{{{x^2}}}{2} + 2\) là

\(1\).

\(3\).

\(0\).

\(2\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^2}\ln x\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = \sqrt e \).

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = \frac{1}{{\sqrt e }}\).

Hàm số đạt cực đại tại \(x = \sqrt e \).

Hàm số đạt cực đại tại \(x = \frac{1}{{\sqrt e }}\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y = f(x) . Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ dưới đâySố điểm cực trị của hàm số g(x) = e^(2f(x)+1) + 5^(f(x)) (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = {e^{2f\left( x \right) + 1}} + {5^{f\left( x \right)}}\) là

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên:

Cho hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên:Tìm số điểm cực trị của hàm số y = 3^(f(x)) + 2^(f(x)) (ảnh 1)

Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y = {3^{f\left( x \right)}} + {2^{f\left( x \right)}}\).

\(2\).

\(3\).

\(5\).

\(4\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc năm \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số \(y = f'(x)\) như trong hình vẽ bên.

Cho hàm số bậc năm y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f'(x) như trong hình vẽ bên.Tìm số điểm cực đại của hàm số y = e^f(x). pi ^ (f(x)^3)  (ảnh 1)

Tìm số điểm cực đại của hàm số \(y = {e^{f(x)}}.{\pi ^{{f^3}(x)}}\).

\(1\).

\(0\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới đâyHàm số g(x) = ln(f(x)) có bao nhiêu điểm cực trị ? (ảnh 1)

Hàm số \[g\left( x \right) = \ln \left( {f\left( x \right)} \right)\] có bao nhiêu điểm cực trị ?

\[0\].

\[1\].

\[2\].

\[3\].

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Biết hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số \[y = {2021^{f\left( x \right)}} + {2020^{f\left( x \right)}}\] là

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y = 2021^f(x) + 2020^ f(x) (ảnh 1)

\[2.\]

\[5\].

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack