vietjack.com

300 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tính đơn diệu và cực trị của hàm số có đáp án - Đề 1
Quiz

300 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tính đơn diệu và cực trị của hàm số có đáp án - Đề 1

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
186 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?

C. Với mọi .

Với mọi .

B.

Với mọi .

Với mọi .

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)đồng biến trên tập số thực \(\mathbb{R}\), mệnh đề nào sau đây là đúng?

Với mọi \({x_1},{x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\).

Với mọi \({x_1},{x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).

>

Với mọi \({x_1} < {x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).

>

Với mọi \({x_1} > {x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).

>

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)đồng biến trên tập số thực \(\mathbb{R}\), mệnh đề nào sau đây là đúng?

Với mọi \({x_1},{x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\).

Với mọi \({x_1},{x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).

Với mọi \({x_1} < {x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).

Với mọi \({x_1} > {x_2} \in \mathbb{R} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?

C. .

B.

.

D.

.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)thỏa mãn \(f'\left( x \right) < 0,\;\forall x \in \mathbb{R}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

>

\(\frac{{f\left( {{x_2}} \right) - f\left( {{x_1}} \right)}}{{{x_2} - {x_1}}} > 0,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).

\(\frac{{f\left( {{x_1}} \right)}}{{f\left( {{x_2}} \right)}} < 1,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).

>

\(\frac{{f\left( {{x_2}} \right) - f\left( {{x_1}} \right)}}{{{x_2} - {x_1}}} < 0,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).

>

\(f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right),\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).

>

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) < 0,\;\forall x \in \mathbb{R}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\frac{{f\left( {{x_2}} \right) - f\left( {{x_1}} \right)}}{{{x_2} - {x_1}}} > 0,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).

\(\frac{{f\left( {{x_1}} \right)}}{{f\left( {{x_2}} \right)}} < 1,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).

\(\frac{{f\left( {{x_2}} \right) - f\left( {{x_1}} \right)}}{{{x_2} - {x_1}}} < 0,\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).

\(f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right),\;\forall {x_1},{x_2} \in \mathbb{R},{x_1} \ne {x_2}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số liên tục và xác định trên . Mệnh đề nào không đúng?

B. Nếu , thì hàm số đồng biến trên .

Nếu hàm số đồng biến trên thì , .

Nếu hàm số là hàm số hằng trên thì , .

Nếu , thì hàm số không đổi trên .

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(K\) là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và xác định trên \(K\). Mệnh đề nào không đúng?

Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) \ge 0\), \(\forall x \in K\).

Nếu \(f'\left( x \right) \ge 0\), \(\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\).

Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số hằng trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) = 0\), \(\forall x \in K\).

Nếu \(f'\left( x \right) = 0\), \(\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) không đổi trên \(K\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(K\) là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và xác định trên \(K\). Mệnh đề nào không đúng?

Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) \ge 0\), \(\forall x \in K\).

Nếu \(f'\left( x \right) \ge 0\), \(\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\).

Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số hằng trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) = 0\), \(\forall x \in K\).

Nếu \(f'\left( x \right) = 0\), \(\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) không đổi trên \(K\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

B.

.

C. .

D.

.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( {1;3} \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( {1;3} \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số đồng biến trên khoảng , khẳng định nào sau đây đúng?

B.

.

C.

.

D. .

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\), khẳng định nào sau đây đúng?

\(f\left( 2 \right) > f\left( { - 1} \right)\).

\(f\left( 1 \right) > f\left( 3 \right)\).

\(f\left( 3 \right) > f\left( \pi \right)\).

\(f\left( {\frac{2}{3}} \right) < f\left( {\frac{3}{4}} \right)\).

>

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\), khẳng định nào sau đây đúng?

\(f\left( 2 \right) > f\left( { - 1} \right)\).

\(f\left( 1 \right) > f\left( 3 \right)\).

\(f\left( 3 \right) > f\left( \pi \right)\).

\(f\left( {\frac{2}{3}} \right) < f\left( {\frac{3}{4}} \right)\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng .

Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng .

Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng .

Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng .

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng.

Nếu \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).

Nếu \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).

>

Nếu \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).

>

Nếu \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng.

Nếu \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).

Nếu \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).

Nếu \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).

Nếu \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a{\kern 1pt} ;{\kern 1pt} b} \right)\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(y = f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - 3;5} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(f\left( { - 2} \right) = f\left( 2 \right)\).

\(f\left( { - 3} \right) > f\left( 5 \right)\).

\(f\left( { - 3} \right) < f\left( 5 \right)\).

\(f\left( 0 \right) < f\left( 5 \right)\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f(x)\]nghịch biến trên \[R\]. Hàm số nào sau đây có thể không nghịch biến trên R?

\(f(x) + 2020\).

\(f(x) - 2019\).

\(f(x) - {x^2}\).

\(f(x) - x\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \[a\], \[b\], \[c\], \[d\] là các số thực

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax + b/cx + d với a, b, c, d là các số thựcMệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(y' > 0\), \(\forall x \ne 2\).

\(y' > 0\), \(\forall x \ne 3\).

\(y' < 0\), \(\forall x \ne 2\).

\(y' < 0\), \(\forall x \ne 3\).

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{x - 3}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + \frac{1}{2}{x^2} + 6x - 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;\,3} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {3;\, + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;\,3} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,0} \right)\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {x^4} + 4x - 6\) là

\(\left( { - 1;\; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;\; - 9} \right)\).

\(\left( { - 9;\; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;\; - 1} \right)\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

\(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\).

\(y = {x^3} + x\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\).

\(y = - {x^3} - 3x\).

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = {x^4} + {x^2} - 1\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\).

\(y = {x^2} + 1\).

\(y = {x^3} + x\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 2019\). Mệnh đề nào sau đây sai:

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,2} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0\,;\,2} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\, - 2} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các khoảng đồng biến của hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\) là

\(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \[\mathbb{R}\]?

\(y = {x^3} - x\).

\(y = {x^2} + 1\).

\(y = {x^4} + 2{x^2}\).

\(y = {x^3} + x\).

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\).

\(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là đúng?

Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\) và \(\left( {1;\, + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\) và \(\left( {1;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng đồng biến của hàm số \(y = - {x^3} + 6{x^2} - 9x + 4\).

\((2; + \infty )\).

\((1;3)\).

\((0;3)\).

\(( - \infty ;0)\).

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{ - x + 1}}\). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

\(f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

\(f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 7\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {1\,; + \infty } \right).\)

\(\left( { - 5\,; - 2} \right).\)

\(\left( { - \infty \,;1} \right).\)

\(\left( { - 1\,;3} \right).\)

Xem đáp án
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng nghịch biến của hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2} + 4\] là

\[\left( { - \infty ; - 2} \right)\] và \[\left( {0; + \infty } \right)\].

\[\left( { - \infty ;0} \right)\].

\[\left( {2; + \infty } \right)\].

\[\left( { - 2;0} \right)\].

Xem đáp án
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng.

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số đồng biến trên\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ { - 2} \right\}\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 9x - 1\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\), \(\left( {3;\, + \infty } \right)\); nghịch biến trên \(\left( { - 1;\,3} \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;\,3} \right)\), nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\), \(\left( {1;\, + \infty } \right)\); nghịch biến trên \(\left( { - 3;\,1} \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;\,3} \right)\), nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\), \(\left( {3;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

Hàm số đồng biến với mọi \(x \ne 1\).

Xem đáp án
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

\[y = {x^2} + 1\].

\(y = \frac{x}{{x + 1}}\).

\(y = x + 1\).

\(y = {x^4} + 1\).

Xem đáp án
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng đồng biến của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\).

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {0;3} \right)\).

\(\left( { - 1;3} \right)\).

\(\left( { - 2;0} \right)\).

Xem đáp án
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 2019\). Mệnh đề nào sau đây sai?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,2} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0\,;\,2} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\, - 2} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{x}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Hàm số đã cho đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Xem đáp án
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} + 3{x^2} + 9x + 1\) đồng biến trong khoảng nào sau đây?

\(\left( {3; + \infty } \right)\)

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

\(\left( { - 1;3} \right)\).

\(\left( { - \infty ;3} \right)\).

Xem đáp án
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\]. Tìm khẳng định đúng:

Hàm số xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\].

Hàm số đồng biến trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3} \right\}\].

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Xem đáp án
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = {x^4} - {x^3} + 2x\).

\(y = \sin x\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = x\sqrt {{x^2} + 1} \).

Xem đáp án
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} -6{x^2} + 12x + 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số nghịch biến \(\mathbb{R}\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\)đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(( - 1\,;\,1)\).

\((0\,;\, + \infty )\).

\(\mathbb{R}\).

\(( - \infty \,;\,0)\).

Xem đáp án
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\) ?

\(y = {x^3} - {x^2} + x + 4\).

\(y = \frac{{2x - 5}}{{x + 2}}\).

\(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\).

\[y = {x^2} - 2x - 2\].

Xem đáp án
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng đồng biến của hàm số: \(y = {x^4} - 6{x^2} + 8x + 1\).

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Xem đáp án
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + {\infty ^{}}} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + {\infty ^{}}} \right)\).

Xem đáp án
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\). Mệnh đề đúng là

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\) và \(\left( { - 1\,;\, + \infty } \right)\)

Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty;\, -1 \right) \cup \left( -1;\, +\infty \right)\).

Hàm số đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\).

Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\) và \(\left( { - 1\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
54. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y =  - {x^3} + 3x - 4\]đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]và \[\left( {1; + \infty } \right)\].

\[\left( {1; + \infty } \right)\].

\[\left( { - 1;1} \right)\].

Xem đáp án
55. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = - x + 4\).

\(y = - {x^3} + 3{x^2}\).

\[y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\].

\[y = {x^4} - 3{x^2} - 1\].

Xem đáp án
56. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\).

\(y = {x^3} + 4x + 1\).

\(y = {x^2} + 1\).

\(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\).

Xem đáp án
57. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {x^4} - 2\] nghịch biến trên khoảng nào?

\[\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\].

\[\left( { - \infty ;0} \right)\].

\[\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\].

\[\left( {0; + \infty } \right).\]

Xem đáp án
58. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Xem đáp án
59. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}\). Phát biểu nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\,1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
60. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y =  - {x^3} - 3{x^2} + 4\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 2;\,0} \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0;\, + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 2;\,0} \right)\].

Xem đáp án
61. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 15\). Khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số đồng biến trên \(( - 9; - 5)\)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 3;1)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \((5; + \infty )\).

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
62. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {x^3} - 3x{}^2 + 10\] nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right);\,\,\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

Xem đáp án
63. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng đồng biến của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 1\).

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {0;3} \right)\).

\(\left( { - 1;3} \right)\).

\(\left( { - 2;0} \right)\).

Xem đáp án
64. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem đáp án
65. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {x^3} - 3x\] nghịch biến trên khoảng nào?

\[\left( { - \infty ;\; - 1} \right)\].

\[\left( { - \infty ;\; + \infty } \right)\].

\[\left( { - 1;\;1} \right)\].

\[\left( {1;\; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
66. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\).

\(y = {x^2} + 2x - 1\).

\(y = 3x + 2\).

\(y = {x^4} - 2{x^2}\).

Xem đáp án
67. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\). Kết luận nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right);\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right);\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
68. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1;4} \right)\).

\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
69. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 1\)đồng biến trên miền nào dưới đây?

\(\left( {0;4} \right).\)

\(\left( {1; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
70. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0.

Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.

Hàm số đồng biến trên -;+.

Xem đáp án
71. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 2}}\), \(y = \tan x\), \(y = {x^3} + {x^2} + 4x - 2017\). Số hàm số đồng biến trên (\mathbb{R}\)là

0.

3.

1.

2.

Xem đáp án
72. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\).

\(y = {x^3} + 4x + 1\).

\(y = {x^2} + 1\).

\(y = \frac{{{x^2} + 2x + 3}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
73. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 3}}\).

\(y = - {x^3} - 3x\).

\(y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x - 2}}\).

\(y = {x^3} + x\).

Xem đáp án
74. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\) đồng biến trên khoảng

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
75. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = \sqrt {x + 1} \).

\(y = {x^3} + x - 2\).

\(y = \frac{{ - {x^2} + 2x + 3}}{{x + 4}}\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
76. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2021}}\).

\(y = {x^4} - 2{x^2} - 2021\).

\(y = - {x^3} + {x^2} - x\).

\(y = {x^3} + 2x + 2021\).

Xem đáp án
77. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \[\mathbb{R}\]?

\[y = 2x - \cos 2x - 5\].

\[y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\].

\[y = {x^2} - 2x\].

\[y = \sqrt x \].

Xem đáp án
78. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)^2}\) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - \frac{3}{2}; - 1} \right)\].

\[\left( { - 2; - 1} \right)\].

\[\left( { - 2; - \frac{3}{2}} \right)\].

\[\left( { - 1;1} \right)\].

Xem đáp án
79. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt {x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng

\((\frac{1}{2};\,1)\).

\((0;\,\frac{1}{2})\).

\(( - \infty ;\,0)\).

\((1;\, + \infty )\).

Xem đáp án
80. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right),\forall x \in \mathbb{R}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Xem đáp án
81. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {x^2} + 1\], \[\forall x \in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\]

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\]

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\]

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
82. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
83. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2} + 1\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
84. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 2} \right)^3}\), với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1;\,\,3} \right)\).

\(\left( { - 1;\,\,0} \right)\).

\(\left( {0;\,\,1} \right)\).

\(\left( { - 2;\,\,0} \right)\).

Xem đáp án
85. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạp hàm \[f'\left( x \right) = {x^2} + 1\], \[\forall x \in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\].

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
86. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có \(f'\left( x \right) = \left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\)đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

Xem đáp án
87. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1\,;\,2} \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

\[\left( { - 1\,;\,1} \right)\].

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
88. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 - x} \right)\left( {x + 3} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 3;2} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \[\left( { - 3; - 1} \right)\] và \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 3} \right)\] và \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 3;2} \right)\].

Xem đáp án
89. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = {x^2} - 4x\) với mọi \(x\) là số thực. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

\(\left( {0;4} \right)\).

\(\left( { - 2;1} \right)\).

Xem đáp án
90. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\).

\(\left( { - 1;\,1} \right)\).

\(\left( {2;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {1;\,2} \right)\).

Xem đáp án
91. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên tập \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 3} \right)\). Tìm các khoảng đồng biến của hàm số \(f\left( x \right)\).

\(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\).

\(\left( {1;3} \right)\).

\(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
92. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}\). Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
93. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm \(y = f'\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right),\,\forall x \in \mathbb{R}\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

Xem đáp án
94. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f'\left( x \right) = x{\left( {1 - x} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}\). Hàm số \(y = f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
95. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - 1;1} \right)\].

\[\left( {2; + \infty } \right)\].

\[\left( {1;2} \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\].

Xem đáp án
96. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 - x} \right)\left( {x + 3} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 3;2} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \[\left( { - 3; - 1} \right)\] và \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 3} \right)\] và \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 3;2} \right)\].

Xem đáp án
97. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình bên

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biền trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biền trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( {0;1} \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\].

\[\left( { - 1;1} \right)\].

\[\left( { - 1;0} \right)\].

Xem đáp án
98. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\).

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

Xem đáp án
99. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x)\] có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số y = f(x) đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? (ảnh 1)

Hàm số \[y = f(x)\] đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

\(( - \infty ;2)\).

\(( - 1;1)\).

\((0;2)\).

\((1; + \infty )\).

Xem đáp án
100. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? (ảnh 1)

\(\left( {0;1} \right).\)

\(\left( { - 2; - 1} \right).\)

\(\left( { - 1;0} \right).\)

\(\left( { - 1;3} \right).\)

Xem đáp án
101. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\]và có đồ thị như hình vẽ dưới đây, hàm số \[f\left( x \right)\]đồng biến trên khoảng nào?

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây, hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

\[\left( { - \infty ;0} \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\].

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
102. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

\(\left( {0;1} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

Xem đáp án
103. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right)\).

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y = ax^3 + bx^2 + cx + d (a khác 0) .  Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right)\).

\(\left( {1;\,\,2} \right)\).

\(\left( {0;\,\,\frac{1}{2}} \right)\).

\(\left( {0;\,\,3} \right)\).

Xem đáp án
104. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

\[(2;6)\].

\[(0;4)\].

\[(3;4)\].

\[( - 1;4)\].

Xem đáp án
105. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như sau

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như sau  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( {0; + \infty } \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

\[\left( { - 2;0} \right)\].

\[\left( { - 2;2} \right)\].

Xem đáp án
106. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y = f\left( x \right)\)đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( { - 2;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Xem đáp án
107. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình bên:

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị trong hình bên:     Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
108. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x)\] có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.  Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \[y = f(x)\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(( - 1;1)\).

\((0;2)\).

\(( - 2; - 1)\).

\(( - 2;1)\).

Xem đáp án
109. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

\(\left( {0;1} \right)\).

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

Xem đáp án
110. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
111. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

\[\left( { - 1\,;\, + \infty } \right).\]

\[\left( { - 1\,;\,1} \right).\]

\[\left( { - \infty \,;\,1} \right).\]

\[\left( { - \infty \,;\, - 1} \right).\]

Xem đáp án
112. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[f(x)\] có đồ thị như hình bên, hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các phương án dưới đây?

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên, hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các phương án dưới đây? (ảnh 1)

\[\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\]và \[\left( {1; + \infty } \right).\]

\[\left( { - 1;\,1} \right)\].

\[\left( { - \infty ;\,2} \right)\].

\[\left( { - 2;\,2} \right)\].

Xem đáp án
113. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = f\left( x \right)\]có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \[y = f\left( x \right)\]đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 

\[\left( { - 1;1} \right)\].

\[\left( {0;2} \right)\].

\[\left( { - 2; - 1} \right)\].

\[\left( { - 2;1} \right)\].

Xem đáp án
114. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 2;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

Xem đáp án
115. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 1;3} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
116. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị của hàm \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm y = f'(x) như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai? (ảnh 1)

Hàm số \[f\left( x \right)\] nghịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right)\).

Hàm số \[f\left( x \right)\] đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số\[f\left( x \right)\] nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Hàm số \[f\left( x \right)\] đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
117. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là hàm số \(f'\left( x \right)\). Biết đồ thị hàm số \(f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R là hàm số f'(x). Biết đồ thị hàm số f'(x) được cho như hình vẽ. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

\(\left( {0\,;\,1} \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\, - 3} \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

\(\left( { - 3\,;\, - 2} \right)\).

Xem đáp án
118. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x)\]. Hàm số \[y = f'(x)\] có đồ thị như hình bên. Hàm số \[y = f(x)\] đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

\(( - 1;1)\).

\((1;4)\).

\(( - \infty ; - 1)\).

\((2; + \infty )\).

Xem đáp án
119. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị \(f'\left( x \right)\)là đường cong như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) là đường cong như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng. (ảnh 1)

\(f\left( x \right)\)đồng biến trên \(\left( { - 2;\,0} \right)\).

\(f\left( x \right)\)nghịch biến trên \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right)\)đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\,3} \right)\).

\(f\left( x \right)\)nghịch biến trên \(\left( { - 3;\, - 2} \right)\).

Xem đáp án
120. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị đạo hàm y = f'(x) như hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

\(\left( {1\,\,;\,\,2} \right)\).

\(\left( { - 1\,\,;\,\,0} \right)\).

\(\left( {3\,\,;\,\,4} \right)\).

\(\left( {2\,\,;\,\,3} \right)\).

Xem đáp án
121. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số \(y = f\left( x \right)\)?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x_ như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y = f(x)? (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
122. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị của hàm số \[y = f'(x)\] như hình vẽ. Hàm số \[y = f(x)\] đồng biến trên khoảng nào sau đây.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây. (ảnh 1)

\[(0;1)\].

\[(2; + \infty )\].

\[(1;2)\].

\[( - 1;2)\].

Xem đáp án
123. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) là parabol như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f'(x) là parabol như hình vẽ.     Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;3} \right)\).

Xem đáp án
124. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình sau:

Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị đạo hàm y = f'(x) như hình sau:     Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

\(\left( { - 1;0} \right)\) .

\(\left( {2;3} \right)\).

\(\left( {3;4} \right)\).

\(\left( {1;2} \right)\).

Xem đáp án
125. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x)\]. Hàm số \[y = f'(x)\] có đồ thị như hình bên. Hàm số \[y = f(x)\] đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số \[y = f(x)\] đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

\(( - 1;1)\).

\((1;4)\).

\(( - \infty ; - 1)\).

\((2; + \infty )\).

Xem đáp án
126. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số \[f'\left( x \right)\] là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số f'(x) là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng\[\left( { - 1;1} \right).\]

Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \[\left( {1;{\rm{ }}2} \right).\]

Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \[\left( { - 2;1} \right).\]

Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;{\rm{ }}2} \right).\]

Xem đáp án
127. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = (ax + b)(cx + d) với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

\(y' < 0,\forall x \ne 1\)

\(y' < 0,\forall x \ne 2\)

\(y' > 0,\forall \ne 2\)

\(y' > 0,\forall x \ne 1\)

Xem đáp án
128. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(f(x)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)là hàm số \(f'(x)\). Biết đồ thị hàm số \(f'(x)\) được cho như hình vẽ. Hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng

Hàm số f(x) có đạo hàm trên R là hàm số f'(x). Biết đồ thị hàm số f'(x) được cho như hình vẽ. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

\[\left( {\frac{1}{3};1} \right)\].

\[\left( {0; + \infty } \right)\].

\[\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\].

\[\left( { - \infty ;0} \right)\].

Xem đáp án
129. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\), đạo hàm \(f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\), đạo hàm \(f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây  Hãy Chọn khẳng định đúng? (ảnh 1)

Hãy Chọn khẳng định đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3\,;\, - 2} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1\,;\,2} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1\,;\,3} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1\,;\,1} \right)\).

Xem đáp án
130. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(R\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\). Biết rằng \(f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm f'(x). Biết rằng f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?    (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) NB trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \,\infty ;3} \right)\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) NB trên khoảng \(\left( { - 3; - 2} \right)\).

Xem đáp án
131. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = (ax + b)(cx + d) với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

\(y' < 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

\(y' > 0,\forall x \ne 1\).

\(y' < 0,\forall x \ne 1\).

\(y' > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

Xem đáp án
132. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ:     Hàm số y = f(1 - x^2)nghịch biến trên khoảng (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {1 - {x^2}} \right)\)nghịch biến trên khoảng

\[\left( {0;1} \right)\].

\[\left( {0;2} \right)\].

\[\left( { - \infty ;0} \right)\].

\[\left( {1; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
133. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.  Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 2;\,2} \right)\).

\(\left( {0;\,2} \right)\).

\(\left( {3;\, + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Xem đáp án
134. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(( - 1;1)\).

\(( - \infty ;0)\).

\(( - 1;0)\).

\((1; + \infty )\).

Xem đáp án
135. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:     Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;3} \right)\).

Xem đáp án
136. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right),\] có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng (âm vô cùng; dương vô cùng) có bảng biến thiên như hình sau:  Mệnh đề nào sau đây đúng ? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 1; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
137. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng. (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)NB trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)ĐB trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)ĐB trên khoảng \(\left( { - 2;2} \right)\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)NB trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
138. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right),\] có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng (âm vô cùng; dương vô cùng) có bảng biến thiên như hình sau:     Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 1; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
139. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\[\left( { - 2;0} \right)\].

\[\left( { - \infty ;3} \right)\].

\[\left( { - 1; + \infty } \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

Xem đáp án
140. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,1} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1\,;\, + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right) \cup \left( { - 1\,;\,1} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\) và \(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
141. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:     Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \[y = f\left( x \right)\]nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - 2;0} \right)\]

\[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]

\[\left( {0;2} \right)\]

\[\left( {0; + \infty } \right)\]

Xem đáp án
142. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau     Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;3} \right)\).

\(\left( {0;2} \right)\).

Xem đáp án
143. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y = f\left( x \right)\)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

\(\left( { - 1;\,0} \right)\).

\(\left( {1;\, + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\).

\(\left( { - 2;\,1} \right)\).

Xem đáp án
144. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:     Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {0\,;\,3} \right)\).

\(\left( { - \infty \,; + \infty } \right)\).

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
145. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(AE \bot SD\)có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? (ảnh 1)

\(\left( { - 1;\,\,0} \right)\).

\(\left( { - 1;\,\,1} \right)\).

\(\left( { - \infty ;\,\, - 1} \right)\).

\[8a + d\].

Xem đáp án
146. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y= f(x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

\(\left( { - 2;1} \right)\).

\(\left( {1;3} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

\(\left( {3; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
147. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau     Hàm số y =  - f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \[y =  - f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( {2;3} \right)\].

\[\left( {4; + \infty } \right)\].

\[\left( { - 2; - 1} \right)\].

\[\left( { - 1;3} \right)\].

Xem đáp án
148. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\), liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R x khác 0 liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:     Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0;1} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
149. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:     Hàm số g(x) = f(2x + 7) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {2x + 7} \right)\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - 5; - 4} \right)\].

\[\left( { - 3;0} \right)\].

\[\left( { - 4; - 3} \right)\].

\[\left( { - \infty ; - 5} \right)\].

Xem đáp án
150. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x)\), bảng xét dấu của \(f'(x)\) như sau:

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:     Hàm số y = f(1 - 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f(1 - 2x)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1;3} \right)\).

\(\left( {3; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 2;0} \right)\).

\(\left( {0;1} \right)\).

Xem đáp án
151. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\left( {a \ne 0} \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d, a khác 0 có bảng biến thiên như sau  Hàm số y = f(3x - 4) nghịch biến trong khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {3x - 4} \right)\) nghịch biến trong khoảng nào?

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {\frac{4}{3};2} \right)\).

\(\left( { - 4;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Xem đáp án
152. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:     Hàm số y = f(- 3x)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( { - 3x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1;3} \right)\).

\(\left( { - \frac{1}{3};0} \right)\).

\(\left( { - \frac{2}{3}; - \frac{1}{3}} \right)\).

\(\left( { - \frac{4}{3}; - 1} \right)\).

Xem đáp án
153. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau     Hàm số y = f(1 - 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

\(\left( { - \frac{3}{2}\,;\, - 1} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1\,;\,0} \right)\).

\(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\).

Xem đáp án
154. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\), dấu của đạo hàm được cho bởi bảng:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, dấu của đạo hàm được cho bởi bảng:     Hàm số y = f(2x - 2) nghịch biến trong khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {2x - 2} \right)\) nghịch biến trong khoảng nào?

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
155. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) . Hàm số y = f'(x)  có đồ thị như hình vẽ.  Hàm số y = f(2-e^x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số y=f(2-ex)  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

-;1.

1;4.

0;ln3.

2;+.

Xem đáp án
156. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ     Hàm số g(x) = f(e^x -2) - 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{{\rm{e}}^x} - 2} \right) - 2020\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\).

\(\left( { - 1;2} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( {\frac{3}{2};2} \right)\).

Xem đáp án
157. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ.     Hàm số y = f(10 - 2^x) đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {10 - {2^x}} \right)\)đồng biến trên khoảng

\(\left( { - \infty ;\,2} \right)\).

\(\left( {2;4} \right)\).

\(\left( {{{\log }_2}6;\,4} \right)\).

\(\left( {{{\log }_2}11;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
158. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình bên. Hàm số \[g\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{f\left( {1 - 2x} \right)}}\] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Hàm số g(x) = (1/2)^f(1-2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? (ảnh 1)

\[\left( {0;1} \right)\].

\[\left( { - \infty ;0} \right)\].

\[\left( { - 1;0} \right)\].

\[\left( {1; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
159. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\).

\(y = {\left( {0,5} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{{\rm{e}}}{\pi }} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\).

Xem đáp án
160. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \[( - \infty ; + \infty )\]?

\[y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^{ - x}}\].

\[y = {\left( {1,5} \right)^x}\].

\[y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\].

\[y = {\left( {\sqrt 3 + 1} \right)^x}\].

Xem đáp án
161. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

\[y = {\left( {\frac{{\rm{e}}}{2}} \right)^x}\].

\[y = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 6 - \sqrt 5 }}} \right)^x}\].

\[y = {\left( {\frac{4}{{\sqrt 3 + 2}}} \right)^x}\].

\[y = {\left( {\frac{{\pi + 3}}{{2\pi }}} \right)^x}\].

Xem đáp án
162. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau. Hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = {\left( {0,9} \right)^x}\).

\(y = {\pi ^x}\).

\(y = {\left( {\frac{2}{\pi }} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\).

Xem đáp án
163. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó ?

\(y = {\log _{\frac{2}{5}}}x\).

\(y = {\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^x}\).

\(y = {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {\frac{1}{x}} \right)\).

\(y = {e^{ - x}}\).

Xem đáp án
164. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = {\left( {0,5} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}\).

Xem đáp án
165. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

\(y = {\left( {\frac{e}{4}} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^x}\).

Xem đáp án
166. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {\log _{\frac{e}{3}}}\left( {x - 1} \right)\)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left[ {1; + \infty } \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
167. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\]?

\(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x.\)

\(y = {\log _{2020}}x.\)

\(y = {\log _\pi }x\).

\(y = \ln x\).

Xem đáp án
168. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên \[\mathbb{R}\]?

\(y = - {x^4} + 4{x^2} - 4\).

\(y = - {x^3} - 2x + 3\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\).

\(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x\).

Xem đáp án
169. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\).

\(y = {{\rm{e}}^{ - x}}\).

\(y = {\log _{\frac{1}{5}}}x\).

\(y = \ln x\).

Xem đáp án
170. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó?

\(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x\).

\(y = {\log _{\sqrt 3 }}x\).

\(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\).

\(y = {\log _2}x\).

Xem đáp án
171. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

\(y = {\log _2}x\).

\(y = {\log _{\sqrt 3 }}x\).

\(y = {\log _{\frac{e}{\pi }}}x\).

\(y = {\log _\pi }x\).

Xem đáp án
172. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

\(y = {\log _3}x\).

\(y = {\log _{\frac{1}{5}}}x\).

\(y = {\left( {\frac{e}{3}} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - x}}\).

Xem đáp án
173. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {\log _2}\left( {2{x^2} - x - 1} \right)\). Hãy chọn phát biểu đúng.

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\), đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
174. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left( {{x^2} - 3} \right){e^x}\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 3;1} \right)\].

Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 1;3} \right)\].

Xem đáp án
175. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) đồng biến trên

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
176. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^2}{{\rm{e}}^{2x}}\) nghịch biến trên khoảng nào?

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( { - 2;0} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

Xem đáp án
177. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( {3; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
178. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {e^{2x}} - x\). Chọn khẳng định đúng.

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \ln \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \ln 2} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - \ln \sqrt 2 } \right)\].

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \ln 2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
179. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {\log _{0,5}}\left( { - {x^2} + 4x} \right)\) đồng biến trên khoảng

\(\left( {2\,;\,4} \right)\).

\(\left( {0\,;\,4} \right)\).

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {0\,;\,2} \right)\).

Xem đáp án
180. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = x\ln x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {\frac{1}{e}; + \infty } \right).\)

\(\left( {0;\frac{1}{e}} \right).\)

\(\left( {0; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \frac{1}{e}; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
181. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^2}{e^x}\) nghịch biến trên khoảng nào?

\(\left( { - 2;\,0} \right)\) .

\(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\) .

\(\left( { - \infty ;\,1} \right)\) .

\(\left( {1;\, + \infty } \right)\) .

Xem đáp án
182. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {\left( {0,5} \right)^{{x^2} - 8x}}\]. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

\[\left( {0;\,4} \right)\].

\[\left( {0;\,8} \right)\].

\[\left( {9;10} \right)\].

\[\left( { - \infty ;\,0} \right)\].

Xem đáp án
183. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {2^{{x^2} - 4x}}\]đồng biến trên khoảng

\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

\(\left( {3;5} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;3} \right)\).

Xem đáp án
184. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2x - 3} \right)\) đồng biến trên khoảng nào?

\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

\(\left( { - 1\,;\,3} \right)\).

\(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {3\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
185. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^{{x^2} + 2x + 3}}\). Tìm khẳng định đúng.

Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Hàm số luôn đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Xem đáp án
186. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^2}{e^x}\) nghịch biến trên khoảng nào?

\(\left( { - 2;0} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack