vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Lý thuyết kiểm toán có đáp án - Phần 8
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Lý thuyết kiểm toán có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không phải là mục tiêu của kiểm toán nghiệp vụ (kiểm soát nội bộ) chu kỳ mua hàng:

Các nghiệp vụ mua vào mục đích là để bán ra;

Các nghiệp vụ mua vào đã xảy ra là có thực;

Các nghiệp vụ mua vào thực tế đều được ghi sổ;

Các nghiệp vụ mua vào thực tế đã được đánh giá;

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không phải là mục tiêu của kiểm toán nghiệp vụ (kiểm soát nội bộ) chu kỳ mua hàng:

Các nghiệp vụ mua vào đó được phân loại đúng đắn;

Các nghiệp vụ mua vào đó được đánh giá là đủ cho sản xuất;

Các nghiệp vụ mua vào đã được ghi chép đúng kỳ;

Các nghiệp vụ mua vào đó được tổng hợp, cộng dồn,...

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không phải là mục tiêu kiểm toán (mục tiêu kiểm soát nội bộ) chu kỳ thanh toán:

Các nghiệp vụ thanh toán cho số hàng đã mua vào thực tế là có thực;

Các nghiệp vụ thanh toán thực tế đều được ghi sổ;

Các nghiệp vụ thanh toán thực tế là phù hợp với khả năng của doanh nghiệp;

Các nghiệp vụ thanh toán thực tế được ghi sổ là chính xác;

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không phải là mục tiêu kiểm toán (mục tiêu kiểm soát nội bộ) chu kỳ thanh toán:

Các nghiệp vụ thanh toán được phân loại đứng đắn;

Các nghiệp vụ thanh toán đó được ghi sổ là đúng kỳ;

Các nghiệp vụ thanh toán đó được cộng dồn, tổng hợp;

Các nghiệp vụ thanh toán là phù hợp với chế độ quy định;

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không phải là mục tiêu kiểm toán nợ phải trả người bán:

Tính nhất quán;

Tính có căn cứ hợp lý;

Tính đầy đủ;

Sự đánh giá;

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không phải là mục tiêu kiểm toán nợ phải trả người bán:

Sự phân loại;

Tính đúng kỳ;

Tính có thể so sánh;

Tính pháp lý, tính phù hợp và sự trình bầy công khai;

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát các cơ sở dẫn liệu (mục tiêu kiểm toán) của TSCĐ gồm yếu tố nào:

Có thật (sự phát sinh);

Đã tính toán và đánh giá;

Đã ghi chép và cộng dồn;

Tất cả các yếu tố nêu trên;

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc cơ sở dẫn liệu ''có thật'' (sự phát sinh):

TSCĐ thực tế đang tồn tại ở DN;

TSCĐ thuộc quyền sở hữu của DN;

TSCĐ thuê hoạt động;

TSCĐ thuộc quyền quản lý, sử dụng lâu dài (thuê tài chính);

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc cơ sở dẫn liệu ''đã tính toán và đánh giá'':

Việc xác định nguyên giá TSCĐ theo từng trường hợp tăng, giảm có đúng chế độ quy định hay không;

Việc áp dụng phương pháp tính khấu hao có đúng chế độ không;

Mức khấu hao được xác định có được tính toán đứng đắn và nhất quán không;

Tất cả các nội dung trên.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nội dung phân tích khi kiểm toán TSCĐ:

So sánh tỷ suất chi phí khấu hao trên nguyên giá TSCĐ kì này so kì trước;

So sánh tỷ suất khấu hao luỹ kế trên nguyên giá TSCĐ kì này so kì trước;

So sánh tỷ suất chi phí sửa chữa lớn trên nguyên giá TSCĐ kì này so kì trước;

So sánh tỷ suất nguyên giá TSCĐ trên tổng khấu hao kỳ này so kỳ trước;

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khảo sát chi tiết số dư các tài khoản 211, 212, 213 không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây:

Các nghiệp vụ tăng TSCĐ trong năm đều có thật;

Các nghiệp vụ tăng TSCĐ trong năm đều được ghi chép là hợp lý;

Các nghiệp vụ giảm, sửa chữa TSCĐ trong năm là có thật;

Nguyên giá TSCĐ tăng được ghi chép đúng đắn về mặt kĩ thuật;

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khảo sát chi tiết số dư các TK211, 212, 213 không bao gồm nội dung nào trong các nội dung sau:

Các trường hợp tăng TSCĐ trong kì đều được ghi chép đầy đủ;

TSCĐ mua vào được dùng vào sản xuất kinh doanh;

Nguyên giá TSCĐ tăng được tính toán và đánh giá đúng đắn;

Các trường hợp tăng TSCĐ trong kỳ được ghi sổ đúng kỳ;

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sai sót thường gặp khi kiểm tra việc ghi sổ TSCĐ không đúng với cách phân loại TSCĐ:

TSCĐ được ghi thành công cụ dụng cụ;

Chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí nghiên cứu phát triển thành chi phí trả trước;

Chi phí cải tạo, nâng cấp TSCĐ thành chi phí sửa chữa;

Tất cả các sai sót nêu trên.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng kê các nghiệp vụ giảm TSCĐ trong năm kiểm toán không bao gồm chỉ tiêu nào:

Tên TSCĐ bị giảm, lý do bị giảm, nguyên giá bị giảm;

Ngày tháng bị giảm;

Số lượng bị giảm;

Khấu hao luỹ kế, giá thanh lý...

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khảo sát kiểm toán đối với các số dư cuối kỳ của các tài khoản TSCĐ không cần sử dụng yếu tố (nội dung) nào:

Tổng hợp kết qủa kiểm toán số dư đầu kỳ;

Tổng hợp kiểm toán TSCĐ tăng trong kỳ;

Tổng hợp kiểm toán TSCĐ không cần dùng, chưa cần dùng trong kỳ;

Tổng hợp kiểm toán TSCĐ giảm trong kỳ;

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu quan trọng nhất của kiểm toán chi phí khấu hao TSCĐ là gì:

Xác định tổng số khấu hao trong kì?

Xác định tổng số khấu hao được phân bổ vào các đối tượng chịu chi phí?

Kiểm tra chính sách khấu hao của đơn vị có nhất quán không? quá trình và kết quả khấu hao có chính xác không?

Tất cả các yếu tố nêu trên.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực chất kiểm tra tài khoản hao mòn TSCĐ - TK 214 là gì:

Để xác định kết cấu cơ bản của TK.214;

Để kiểm tra việc ghi chép vào TK. 214;

Để kiểm tra số hao mòn luỹ kế;

Tất cả các nội dung nêu trên;

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu được nhấn mạnh khi kiểm tra khấu hao luỹ kế là gì:

Mức khấu hao được tính theo phương pháp nào?

Tổng mức khấu hao tính được trong kỳ

Mức khấu hao luỹ kế trên sổ chi tiết có nhất trƯ với sổ cái tổng hợp không, mức khấu hao trên sổ phụ được ghi chép, đánh giá có đúng không.

Tất cả các nội dung nêu trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi kiểm tra chi phí sủa chữa lớn TSCĐ, những sai sót nào có thể xảy ra cần chú ý:

Chi phí sửa chữa thực tế lớn hơn chi phí trƯch trước

Chi phí sửa chữa thực tế nhỏ hơn chi phí tính trước .

Chuyển chi phí cải tạo, nâng cấp TSCĐ thành chi phí sửa chữa

Tất cả các sai sót nêu trên.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thủ tục phân tích cụ thể để xác định tính hợp lý của chi phí trả trước không bao gồm nội dụng nào:

So sánh kì này với kì trước số chi phí trả trước và số phân bổ vào chi phí trong kỳ

So sánh chi phí trả trước với chi phí phải trả trong kì;

So sánh kỳ này với kỳ trước của hệ số của chi phí trả trước với số phân bổ trong kỳ;

So sánh số dư của chi phí trả trước tính theo chế độ đối với số dư có tương ứng của kỳ trước;

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát chi tiết đối với chi phí trả trước không bao gồm nội dung nào:

Kiểm tra thủ tục và chính sách áp dụng với chi phí trả trước

Kiểm tra so sánh chi phí trả trước với chi phí phải trả

Kiểm tra phân tích số dư các khoản chi phí trả trước

Kiểm tra số dư các chi phí trả trước với bên thứ ba.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra số dư chi phí trả trước, cần thực hiện thủ tục phân tích nào:

Xác định các số liệu ước tính của kiểm toán đối với khoản chi phí trả trước lớn;

Xác định số chênh lệch có thể chấp nhận được giữa số ước tính và số báo cáo;

So sánh số ước tính với số báo cáo

Tất cả các nội dung nêu trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra số dư các chi phí trả trước với bên thứ ba không bao gồm nội dung nào:

Yêu cầu khách hàng cung cấp bằng chứng phản ánh nghiệp vụ trả trước cho bên thứ ba

Kiểm tra số chi phí trả trước của bên thứ ba

Kiểm tra nghiệp vụ phát sinh đảm bảo nội dung của chúng phù hợp với việc ghi chép và phản ánh trên sổ kế toán

Xem xét việc gửi thư xác nhận số dư chi phí trả trước trọng yếu với bên thứ ba

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm toán chu kỳ hàng tồn kho, chi phí và giá thành sản phẩm không nhằm mục đích nào:

Xác định sự có thật (tồn tại thực tế) hàng tồn kho thuộc sở hữu của doanh nghiệp được phản ánh trên BCTC...

Xác định các nghiệp vụ phát sinh về hàng tồn kho, chi phí và giá thành được ghi chép đầy đủ, đúng đắn, đúng kì cả về lượng, giá tr ;

Xác định phương pháp tập hợp chi phí, tính giá thành là phù hợp với chế độ.

Đánh giá sự tuân thủ chế độ, chuẩn mực, nhất quán trong việc tính trị giá hàng tồn kho, chi phí, giá thành...

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quá trình (các bước công việc) của chu kỳ hàng tồn kho bao gồm các quá trình và giai đoạn nào:

Quỏ trình mua, kiểm nhận kiểm tra chất lượng và nhập kho hàng mua, sản phẩm;

Quỏ trình bảo quản hàng hoá, sản phẩm, trong kho;

Quỏ trình xuất kho để bán, để dùng vào sản xuất sản phẩm...

Tất cả các quá trình nêu trên;

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi kiểm toán chu kỳ hàng tồn kho, kiểm toán viên không dự kiến đến loại rủi ro nào:

Rủi ro liên quan đến quá trình mua, nhập hàng;

Rủi ro liên quan đến hàng hoá, sản phẩm: lỗi thời, quá hạn...

Rủi ro liên quan đến sản xuất, chất lượng NVL, sản xuất không ổn định...

Rủi ro liên quan đến đánh giá, hệ thống kế toán quản trị

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát quá trình nhập - xuất kho hàng bao gồm những công việc chủ yếu nào:

Xem xét, kiểm tra các thủ tục nhập - xuất có hợp lý đúng Quy định không;

Khảo sát xem xét tính độc lập của các nhân viên thủ kho, kế toán, người kiểm tra, nhận hàng v.v..

Khảo sát việc ghi sổ việc luân chuyển chứng từ v.v...

Tất cả các công việc nêu trên;

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát quá trình bảo quản sản phẩm, hàng hoá không bao gồm công việc nào:

Khảo sát việc xắp xếp hàng hoá trong kho và kiểm tra chất lượng hàng tồn kho;

Khảo sát thủ tục nhập - xuất hàng hoá, thành phần

Khảo sát hệ thống kho, bến bãi, hệ thống bảo vệ;

Khảo sát năng lực, trình độ, ý thức trách nhiệm của người bảo quản.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỏ trình khảo sát kiểm soát được thực hiện theo trình tự nào:

Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ (thu thập thông tin bằng chứng);

Đánh giá rủi ro kiểm soát với hệ thống kiểm soát nội bộ...

Thiết kế các bước kiểm tra, kiểm tra chọn mẫu và kết luận độ tin cậy của hệ thống KSNB về hàng tồn kho;

Tất cả các trình tự nêu trên;

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ tục phân tích hàng tồn kho không bao gồm nội dung nào:

So sánh tỉ trọng của hàng tồn kho trên tài sản ngắn hạn giữa các kỳ

So sánh đánh giá chất lượng, chủng loại của hàng tồn kho giữa các kỳ;

So sánh hàng tồn kho thực tế với định mức (kế hoạch)

So sánh hệ số quay vũng của hàng tồn kho giữa các kỳ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack