vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Lý thuyết kiểm toán có đáp án - Phần 5
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Lý thuyết kiểm toán có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng của kiểm toán:

Kiểm tra và xác nhận (xác minh).

Trình bày ý kiến (tư vấn).

Cung cấp thông tin cho nhà quản lý.

Cả 3 chức năng nêu trên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại kiểm toán theo mục đích kiểm toán thì không bao gồm loại kiểm toán nào:

Kiểm toán hoạt động.

Kiểm toán độc lập.

Kiểm toán tuân thủ.

Kiểm toán báo cáo tài chính.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo mục đích, kiểm toán được phân thành những loại nào:

Kiểm toán hoạt động.

Kiểm toán tuân thủ.

Kiểm toán báo cáo tài chính.

Tất cả các loại nêu trên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân loại kiểm toán theo tổ chức, kiểm toán không bao gồm loại kiểm toán nào:

Kiểm toán hoạt động.

Kiểm toán độc lập.

Kiểm toán Nhà nướC.

Kiểm toán nội bộ.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo loại hình tổ chức, kiểm toán được phân thành:

Kiểm toán Nhà nướC.

Kiểm toán độc lập.

Kiểm toán nội bộ.

Tất cả các loại nêu trên.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện kiểm toán sẽ có ý nghĩa quan trọng nào:

Tạo cho người sử dụng thông tin có sự tin tưởng.

Góp phần hướng dẫn nghiệp vụ, ổn định hoạt động của đơn vị.

Góp phần nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản lý.

Tất cả các ý nghĩa nêu trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành của cơ sở dẫn liệu trên báo cáo tài chính:

Yếu tố có thật.

Yếu tố ngoại suy.

Đã tính toán và đánh giá.

Đã ghi chép và cộng dồn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dẫn liệu trên báo cáo tài chính gồm yếu tố nào:

Yếu tố có thật.

Đã tính toán và đánh giá.

Đã ghi chép và cộng dồn.

Tất cả các yếu tố nêu trên.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành của hệ thống kiểm soát nội bộ:

Môi trường kiểm soát.

Môi trường kinh doanh.

Hệ thống kế toán.

Các nguyên tắc và thủ tục kiểm soát.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố cấu thành của hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm:

Môi trường kiểm soát.

Hệ thống kế toán.

Các nguyên tấc và thủ tục kiểm soát

Tất cả các yếu tố nêu trên.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan niệm về gian lận:

Gian lận là hành vi cố ý làm sai lệch số liệu, tài liệu.

Gian lận là hành vi không cố ý tạo ra sai lệch số liệu, tài liệu.

Cả hai phương án trên đều đúng.

Cả hai phương án trên đều sai.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gian lận có những dạng biểu hiện nào:

Hiểu sai NVKT, thông tư, chế độ.

Tính toán nhầm (cộng trừ nhân chia nhầm).

Sửa chữa tài liệu, số liệu.

áp dụng sai thông tư, chế độ do hạn chế về năng lực

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dạng gian lận chủ yếu:

Làm giả chứng từ, tài liệu.

Sửa chữa tài liệu, số liệu.

Che dấu, cố ý bỏ sót số liệu, tài liệu, cố ý ghi sai...

Tất cả các dạng nêu trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào là biểu hiện của sai sót:

Sửa chữa tài liệu, số liệu.

Làm giả tài liệu, số liệu.

Cố ý ghi sai, áp dụng sai thông tư, chế độ.

Hiểu sai thông tư, chế độ do đó áp dụng sai.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dạng sai sót chủ yếu:

Tính toán nhầm (do cộng trừ nhân chia nhầm)

Hiểu sai NVKT, thông tư, chế độ.

Áp dụng sai thông tư, chế độ, do hiểu sai.

Tất cả các dạng nêu trên.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố, yếu tố nào ảnh hưởng đến gian lận và sai sót:

Trình độ, năng lực của người thực hiện công việC.

Sức ép của công việc, của lãnh đạo.

Bị phụ thuộc nhiều vào khách hàng

Tất cả các nhân tố nêu trên.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với gian lận, sai sót, kiểm toán viên có trách nhiệm gì:

Chịu trách nhiệm về các gian lận;

Chịu trách nhiệm về các sai sót.

Có trách nhiệm phát hiện, báo cáo các gian lận, sai sót.

Tất cả các trách nhiệm nêu trên.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trọng yếu được quan niệm là:

Là vấn đề quan trọng nhất;

Là vấn đề chủ yếu nhất;

Là khái niệm về độ lớn, tầm vóc và bản chất của sai phạm.

Tất cả các quan niệm nêu trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro trong kiểm toán bao gồm loại rủi ro nào:

Rủi ro tiềm tàng.

Rủi ro kiểm soát.

Rủi ro phát hiện.

Tất cả các loại nêu trên.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa trọng yếu và rủi ro kiểm toán có mối quan hệ như thế nào:

Mức trọng yếu chấp nhận được tăng lên thì rủi ro kiểm toán tăng;

Mức trọng yếu chấp nhận được giảm đi thì rủi ro kiểm toán giảm?

Mức trọng yếu chấp nhận được tăng lên thì rủi ro kiểm toán giảm và ngược lại.

Tất cả các quan hệ nêu trên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động liên tục được quan niệm là:

Tiếp tục hoạt động trong một tương lai định trướC.

Không có ý định giải thể.

Không có ý định thu hẹp quy mô, phạm vi hoạt động.

Tất cả các quan niệm nêu trên.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động liên tục bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào:

Nợ phải thu, việc thua lỗ trong kinh doanh, khả năng huy động vốn (biểu hiện về tài chính).

Về đội ngũ cán bộ, vấn đề thị trường, chính sách, chế độ... (biểu hiện về hoạt động).

Sự thay đổi của chính sách, chế độ, thể lệ, bị kiện tụng.

Tất cả các yếu tố nêu trên.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng chứng của kiểm toán được quan niệm là:

Là chứng từ kế toán

Là các báo cáo kế toán

Là tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu thập

Là tất cả các quan niệm nêu trên

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng chứng của kiểm toán có thể được cung cấp bởi:

Chủ doanh nghiệp;

Kiểm toán viên thu thập;

Thanh tra, kiểm tra;

Tất cả các nguồn cung cấp nêu trên.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có được bằng chứng, kiểm toán không thể sử dụng phương pháp nào:

Quan sát, kiểm tra, đối chiếu và phân tích;

Phương pháp tương quan;

Thẩm tra, xác nhận, phỏng vấn;

Tất cả các phương pháp nêu trên.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc xét đoán và sử dụng các bằng chứng cần quán triệt nguyên tắc nào:

Bằng chứng bằng lời có giá trị ít hơn bằng chứng bằng văn bản.

Bằng chứng được thu thập ở đơn vị kiểm toán có giá trị ít hơn bằng chứng thu được từ nguồn độc lập.

Bằng chứng do người khác cung cấp có giá trị ít hơn do kiểm toán viên tự thu thập.

Tất cả các nguyên tắc nêu trên.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự kiểm toán không bao gồm công việc nào:

Lập chứng từ kế toán.

Lập kế hoạch kiểm toán.

Thực hiện kiểm toán

Kết thúc kiểm toán.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự kiểm toán bao gồm các bước công việc nào:

Lập kế hoạch kiểm toán.

Thực hiện kiểm toán.

Kết thúc kiểm toán.

Tất cả các bước nêu trên.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp kỹ thuật nghiệp vụ áp dụng trong kiểm toán báo cáo tài chính không bao gồm phương pháp nào:

Phương pháp kiểm toán cơ bản.

Phương pháp tài khoản.

Phương pháp kiểm toán tuân thủ.

Tất cả các phương pháp nêu trên.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không được sử dụng để xác định hệ số khả năng thanh toán tổng quát (hiện thời):

Tổng số tiền và tương đương tiền;

Tổng số nợ ngắn hạn.

Tổng số nợ phải trả

Tất cả các yếu tố nêu trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack