vietjack.com

(2023) Đề thi thử Toán THPT Liên Trường Nghê An có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Toán THPT Liên Trường Nghê An có đáp án

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=πx là

y'=πxlnπ

y'=xπx1lnπ

y'=πxlnπ

y'=xπx1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x2x+1 có đường tiệm cận đứng là

x = 2

x = -1

y = 1

y = -2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x(2 - x) . Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là

0

3

1

2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:  Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng

1;+

;2

(-1;2)

;1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B, chiều cao h. Thể tích khối lăng trụ đó bằng

13Bh

Bh

12Bh

3Bh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=ex1dx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Fx=ex+C

Fx=ex+x+C

Fx=exx+C

Fx=ex+x+C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các tổ hợp chập k,k của một tập hợp có n phần tử n*,0kn là:

Cnk=n!k!

Cnk=n!k!nk!

Cnk=n!knk!

Cnk=n!nk!

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + x3 trên đoạn [1;2] bằng

9

1

2

-7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=x12023

D=\1

D=;1

D=

D=1;+

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

y=x4+2x2+1

y=x3+3x+1

y=x42x2+1

y=x23x+1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3x2+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

fxdx=x33+x+C

fxdx=x3+x+C

fxdx=x3+C

fxdx=x3x+C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 3x1=9

x = 1

x = -3

x = 0

x = 3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình logx11 là

11;+

1;+

11;+

;11

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho véc tơ OA=i+j+2k. Khi đó điểm A có toạ độ là

(1;-1;-2)

(-1;1;-2)

(-1;1;2)

(1;-1;2)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = -2 và u2 = 1. Tìm công sai d.

d = -1

d = 3

d = 2

d = -3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x)=sinx2dx. Biết Fπ=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

F02;3

F04;2

F00;1

F02;0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại C có AB = 2a, BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

a3

233a3

3a3

12a3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hình chóp có đáy là hình thoi luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

Hình lăng trụ đứng luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

Hình chóp có đáy là hình thang cân luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong ở hình bên dưới. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong ở hình bên dưới. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

3

2

0

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông và có thể tích V. Nếu tăng độ dài chiều cao của khối chóp đã cho lên gấp ba và giữ nguyên cạnh đáy của nó thì ta được khối chóp mới có thể tích bằng

V

9V

3V

V3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b. Biểu thức A=log22a+log22b có giá trị bằng

a + b

ab

-ab

- a - b

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log4x+6<22log4x bằng

2

Vô số

1

0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích V=27π. Tính chiều cao h của khối trụ đó.

h=323

h=33

h=333

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có diện tích đáy ABCD bằng a2 và độ dài đường cao bằng 6a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

6a3

a3

3a3

2a3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (S) là mặt cầu đi qua hai điểm A(-1;-2;4), B(2;1;2) và có tâm thuộc trục Oz. Bán kính của mặt cầu (S) là

R = 6

R=3

R=6

R = 3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD'B') bằng

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD'B') bằng (ảnh 1)

a

a24

2a

a22

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 6a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

12πa2

8πa2

6πa2

2πa2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Trong một khối đa diện

mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.

mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt.

hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1+x+4x2+5x là

2

0

3

1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=lnxex

y'=x1+x

y'=1xx

y'=1+xx

y'=x1x

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.  Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 là (ảnh 1) Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 là

2

3

1

0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x2+x+m13 có tập xác định là R

m14

m>14

m14

m<14

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x+m (m là tham số thực), thỏa mãn miny0;2=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

7 < m < 20

m > 20

-10 < m < 6

m < -10

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tổng các nghiệm của phương trình log24x+48=x+4 bằng a+blog23 với a;b. Tính 2a + b

2a+b=8

2a+b=5

2a+b=9

2a+b=6

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x12x21. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng

1;+

(-1;1)

R

;11;+

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. M là tâm của hình vuông ABEF. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (MCD), (EFCD) bằng

255

1010

31010

55

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2log2x3+2m+5logx32=2m có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x1<x2<5

1

4

2

4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15 gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một doanh nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15 gian hàng trên để trưng bày sản phẩm. Xác suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có đúng 3 gian hàng kề nhau bằng

44455

455

22455

233

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x33x2m đạt số điểm cực trị nhiều nhất?

5

3

Vô số

4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.  Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f[f(x) + 1] + 2 = 0 là (ảnh 1)

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình ffx+1+2=0 là

2

6

4

3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Biết A'AB^=900AA'=a5,CA'=2a2. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng

a3

2a3

3a3

4a3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2) có bảng biến thiên như bên dưới.

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 1) Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình 4+mx2.ffxm=0 có 5 phần tử bằng

0

-3

-1

2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai khối cầu có tổng diện tích bằng 80π tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P) lần lượt tại hai điểm A, B. Tính tổng thể tích của hai khối cầu đó biết AB=42.

242π

962π

96π

192π

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC có AB = 1, AC = 2, BAC^=60. Điểm S thay đổi thuộc đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P), (S khác A). Gọi B1, C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Đường kính MN thay đổi của mặt cầu (T) ngoại tiếp khối đa diện ABCB1C1 và I là điểm cách tâm mặt cầu (T) một khoảng bằng ba lần bán kính. Tính giá trị nhỏ nhất của IM + IN.

63

20

6

210

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi α là mặt phẳng đi qua CD’ và tạo với mặt phẳng (A'B'C'D') một góc φ với tanφ=52. Mặt phẳng α chia khối lặp phương thành hai khối đa diện có thể tích là V1,V2 với V1>V2. Tính V1.

V1=712a3

V1=1017a3

V1=724a3

V1=1724a3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f0=0,fx+f'x=1,x. Giá trị của f(ln2) bằng

2

12

1ln2

ln2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m25;0 sao cho hàm số y=x45exmx2m2mx+2  luôn đồng biến trên khoảng 2;+  ?

5

24

20

19

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;100] để bất phương trình 42xm4.23x2m+4.2xm<1 nghiệm đúng với x;4?

99

92

98

93

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x và y là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=y10x2022+eyxln102022

0

2

5ln1022022

32

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(5;-2;0), B(4;5;-2) và C(0;3;2). Điểm M di chuyển trên trục Ox. Đặt Q=2MA+MB+MC+3MB+MC. Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng ab trong đó a,b và b là số nguyên tố. Tính a + b.

38

23

43

18

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack