2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 7. Hệ trục tọa độ trong không gian (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 7. Hệ trục tọa độ trong không gian (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là

(−1; 2; −3).

(2; −3; −1).

(2; −1; −3).

(−3; 2; −1).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là:

(−1; −1; −3).

(3; 1; 1).

(1; 1; 3).

(3; 3; −1).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 3), B(2; 3; −4), C(−3; 1; 2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

D(−4; −2; 9).

D(−4; 2; −9).

D(4; −2; 9).

D(4; 2; −9).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, SA  (ABCD). Chọn hệ trục Oxyz có gốc tọa độ tại A, các điểm B, D, S lần lượt trên các tia Ox, Oy, Oz. Xác định tọa độ điểm

(3; 0; 0).

 

(0; 0; 3).

(0; 3; 3).

D(3; 3; 0).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −1), \(\overrightarrow {AB} = \left( {1;3;1} \right)\) thì tọa độ của điểm B là:

B(2; 5; 0).

B(0; −1; −2).

B(0; 1; 2).

B(−2; −5; 0).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongkhông gian Oxyz, cho A(−1; 2; 3). Hình chiếu của A trên trục Oz là

M(0; 2; 0).

N(−1; 0; 0).

P(0; 0; 3).

Q(−1; 2; 0).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow k \). Xác định tọa độ điểm M là

M(2; 0; −3).

M(2; −3; 0).

M(0; 2; −3).

M(−3; 2; 0).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;4;2} \right)\) và điểm A. Biết \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow u \). Tọa độ của điểm A là

(1; 4; 2).

(−1; 4; 2).

(1; −4; −2).

(−1; −4; −2).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn \(\overrightarrow {AO} = 4\overrightarrow k - 2\overrightarrow j \) và B(1; 2; −1). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là

(1; 0; 3).

(0; 2; 4).

(0; −2; −4).

(−1; 0; −3).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = \left( {2x - 4} \right)\overrightarrow i - 4\overrightarrow j + \left( {y - 1} \right)\overrightarrow k \). Khi điểm M  Oy thì giá trị x + 2y bằng

2.

4.

1.

3.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow {OA} = - 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow k \) và B(0; −1; 6). Khi đó:

(a) A(−2; 0; 3).

(b) Điểm A thuộc trục hoành.

(c) \(\overrightarrow {OB} = - \overrightarrow j + 6\overrightarrow k \).

(d)\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;3;0} \right)\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết rằng A(2; 1; 0); C(0; 3; 0); C'(−1; 2; 1); D'(0; −2; 0).

(a) Tọa độ các điểm A'(1; 0; −1); B'(0; 4; 2).

(b) Tọa độ các điểm B(1; 5; 1), D(1; −1; −1).

(c) Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow i + 4\overrightarrow j + \overrightarrow k \).

(d) Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {B'D} = \overrightarrow i - 5\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(M\left( {8\,;4\,;3} \right)\).

(a) Hình chiếu vuông góc của \(M\) trên trục \(Ox\) là điểm \(\left( {0\,;4\,;3} \right)\).

(b) Hình chiếu vuông góc của \(M\) trên trục \(Oz\) là điểm \(\left( {0\,;0\,;3} \right)\).

(c) Hình chiếu vuông góc của \(M\) trên mặt phẳng \(Oxz\) là điểm \(\left( {8\,;0\,;3} \right)\).

(d)\(\overrightarrow {OM} = 8\overrightarrow i + 4\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có A(1; 0; 2), B(3; 2; 5), C(7; −3; 9) và A'(5; 0; 1). Khi đó:

(a) \(\overrightarrow {AA'} = \left( {4;0; - 1} \right)\).

(b) \(\overrightarrow {AB} = \left( {2;2;2} \right)\).

(c)\(\overrightarrow {A'C'} = \left( {6; - 3;7} \right)\).

(d) B'(7; 2; 4).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 2). Khi đó:

(a) \(\overrightarrow {OA} = \left( {1;0;0} \right)\).

(b) \(\overrightarrow {BA} = \left( { - 1;1;0} \right)\).

(c) \({V_{OABC}} = 2\).

(d) Dựng lăng trụ đứng OAB.CA'B', tọa độ B' là (1; 1; 0).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ tọa độ Oxyz như hình bên với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 (m). Biết \(\overrightarrow {AB} = a\overrightarrow i + b\overrightarrow j + c\overrightarrow k \). Hỏi giá trị của b bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ tọa độ Oxyz như hình bên với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 (m). Biết \(\overrightarro (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ở một sân bay, ví trí của máy bay được xác định bởi điểm \(M\) trong không gian \(Oxyz\) (như hình vẽ ).

Ở một sân bay, ví trí của máy bay được xác định bởi điểm \(M\) trong không gian \(Oxyz\) (như hình vẽ ).  Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(M\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right)\) xuống mặt p (ảnh 1)

Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(M\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right)\) xuống mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\). Cho biết \(OM = 50,\)\(\left( {\vec i,\,\overrightarrow {OH} } \right) = 64^\circ \,,\,\,\,\left( {\overrightarrow {OH\,} ,\,\,\overrightarrow {OM\,} } \right) = 48^\circ \). Tìm \(S = a + b + c\)(kết quả làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 5; 4). Điểm M'(a; b; c) đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz). Tính a + b + c.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình bình hành \(ABCD\). Biết \(A\left( {1;3;2} \right)\),\(B\left( {2;0; - 2} \right)\),\(D\left( { - 3;7;1} \right)\)và\(C\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right)\). Tìm \(a + 3b + 4c\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây mô tả một sân cầu lông với kích thước theo tiêu chuẩn quốc tế. Ta chọn hệ trục \(Oxyz\)cho sân đó (đơn vị trên mỗi trục là mét) và hai điểm\(A,\,B\)như hình. Xác định tung độ của \(\overrightarrow {AB} \).

Hình dưới đây mô tả một sân cầu lông với kích thước theo tiêu chuẩn quốc tế. Ta chọn hệ trục \(Oxyz\)cho sân đó (đơn vị trên mỗi trục là mét) và hai điểm\(A,\,B\)như hình. Xác định tung độ củ (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack