2048.vn

16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Tích vô hướng của hai vecto có đáp án
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Tích vô hướng của hai vecto có đáp án

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

\(\overrightarrow a \left( {1; - 1} \right)\)\(\overrightarrow b \left( { - 1;1} \right)\).

\(\overrightarrow n \left( {1;1} \right)\)\(\overrightarrow k \left( {2;0} \right)\).

\(\overrightarrow u \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow v \left( {4;6} \right)\).

\(z\left( {a;b} \right)\)\[\overrightarrow t \left( { - b;a} \right)\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa vectơ \(\overrightarrow a \left( { - 1; - 1} \right)\) và vecto \(\overrightarrow b \left( { - 1;0} \right)\) có số đo bằng:

90°.

0°.

135°.

45°.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BD} } \right) = {45^0}.\)

\(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {45^0}\)\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = {a^2}.\)

\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BD} = {a^2}\sqrt 2 .\)

\(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BD} = - {a^2}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào thì hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) vuông góc?

\(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 1;

\(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= - 1;

\(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 0;

a.b = -1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x2). Tổng các giá trị của x thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2\)

\(\frac{{ - 2}}{3}\);

\(\frac{{ - 8}}{3}\);

\(\frac{{ - 5}}{3}\);

1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào tích vô hướng của hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một số dương.

Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một góc tù;

Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc bẹt;

Khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) bằng 00;

Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc nhọn hoặc bằng 00.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào thì \({\left( {\overrightarrow u .\overrightarrow v } \right)^2} = {\overrightarrow u ^2}.{\overrightarrow v ^2}?\)

\(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) = 0;

Góc giữa hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là 0° hoặc 180°;

\(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) = 1;

Góc giữa hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là 90°.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) theo a, b, c.

\[\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\];

\[\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{4}\];

\[{b^2} + {c^2} - {a^2}\];

\(\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{2}\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \left( {1; - 3} \right),\overrightarrow v \left( {\sqrt 7 ;\,\, - 2} \right)\) là k. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của k.

k chia hết cho 2;

k là một số hữu tỉ;

k là một số nguyên dương;

k là một số vô tỉ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tính góc giữa hai vecto \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) trong trường hợp \(\overrightarrow a \left( {3;1} \right),\overrightarrow b \left( {2;4} \right)\).

30°;

45°;

60°;

90°.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với điểm M bất kì, khẳng định nào dưới đây là đúng?

\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 + IA2;

\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 + 2 IA2;

\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 – IA2;

\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) 2MI2 + IA2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(-1;2), B(8;-1), C(8;8). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

11,4;

6,7;

5,7;

9.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) để \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = - \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\)

\(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ ngược hướng;

\(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ cùng hướng;

\(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ vuông góc;

\(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ trùng nhau.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -3), B(5; 2). Tìm điểm M thuộc tia Oy để góc \(\widehat {AMB} = {90^0}.\)

\(M\left( {\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};0} \right)\);

\(M\left( {\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2};0} \right)\);

\(M\left( {0;\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}} \right)\);

\(M\left( {0;\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}} \right)\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Với điểm M bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?

MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2;

MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2;

MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + (GA + GB + GC)2;

MA2 + MB2 + MC2 = 0.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(-3;1), B(2;4), C(2;-2). Gọi H(x; y) là trực tâm của tam giác ABC. Tính S = 5x + y.

\(\frac{6}{5}\);

\(\frac{{26}}{5}\);

2;

6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack