2048.vn

Đề kiểm tra Tích vô hướng của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Tích vô hướng của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 1010 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho hai vectơ \(\vec a\)\(\vec b\) khác \(\vec 0\). Xác định góc \(\alpha \) giữa hai vectơ \(\vec a\)\(\vec b\) khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\)

\(\alpha = {180^{\rm{o}}}\).

\(\alpha = {0^{\rm{o}}}\).

\(\alpha = {90^{\rm{o}}}\).

\(\alpha = {45^{\rm{o}}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\vec a\)\(\vec b\) thỏa mãn \(\left| {\vec a} \right| = 3,\)\(\left| {\vec b} \right| = 2\)\(\vec a.\vec b = - 3.\) Xác định góc \(\alpha \) giữa hai vectơ \(\vec a\)\(\vec b.\)

\(\alpha = {30^{\rm{o}}}\).

\(\alpha = {45^{\rm{o}}}\).

\(\alpha = {60^{\rm{o}}}\).

\(\alpha = {120^{\rm{o}}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(a.\) Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2{a^2}.\)

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = - \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = - \frac{{{a^2}}}{2}\)

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{{a^2}}}{2}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\).

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 0\).

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 1\).

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) vuông ở \(A\) và có góc \(\widehat B = {50^{\rm{o}}}\). Hệ thức nào sau đây là sai?

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {BC} } \right) = {130^{\rm{o}}}\).

\(\left( {\overrightarrow {BC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AC} } \right) = {40^{\rm{o}}}\).

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,{\rm{ }}\overrightarrow {CB} } \right) = {50^{\rm{o}}}\).

\(\left( {\overrightarrow {AC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {CB} } \right) = {120^{\rm{o}}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\), tính \[{\rm{cos}}\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CA} } \right)\]

\(\frac{1}{2}\).

\( - \frac{1}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác\(ABC\) vuông cân tại \(A\)\(BC = a\sqrt 2 \).Tính \(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} \)

\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = {a^2}\).

\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = a\).

\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(a\). Tính \[\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} \,\,\,\]

\[0\].

\(a\).

\(\frac{{{\user2{a}^2}}}{2}\).

\({a^2}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\vec b\). Biết \(\left| {\vec a} \right|\) =2, \(\left| {\vec b} \right|\)= \(\sqrt 3 \)\(\left( {\vec a,\vec b} \right) = {120^{\rm{o}}}\).Tính\(\left| {\vec a + \vec b} \right|\)

\(\sqrt {7 + \sqrt 3 } \).

\(\sqrt {7 - \sqrt 3 } \).

\(\sqrt {7 - 2\sqrt 3 } \).

\(\sqrt {7 + 2\sqrt 3 } \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \(B,C\) phân biệt. Tập hợp những điểm \(M\)thỏa mãn \(\overrightarrow {CM} .\overrightarrow {CB} = {\overrightarrow {CM} ^2}\) là :

Đường tròn đường kính\(BC\).

Đường tròn\(\left( {B;BC} \right)\).

Đường tròn \(\left( {C;CB} \right)\).

Một đường khác.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A,B,C\) phân biệt. Tập hợp những điểm \(M\)\(\overrightarrow {CM} .\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} \)là :

Đường tròn đường kính\(AB\).

Đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với\(BC\).

Đường thẳng đi qua \(B\) và vuông góc với\(AC\).

Đường thẳng đi qua \(C\) và vuông góc với\(AB\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \(A\left( {2,2} \right)\), \(B\left( {5, - 2} \right)\). Tìm \(M\) trên tia \(Ox\) sao cho \(\widehat {AMB{\rm{ }}} = {\rm{ }}{90^{\rm{o}}}\)

\(M\left( {1,6} \right)\).

\(M\left( {6,0} \right)\).

\(M\left( {1,0} \right)\) hay \(M\left( {6,0} \right)\).

\(M\left( {0,1} \right)\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho các vectơ \(\vec a = ( - 2;3),\vec b = (4;1)\). Khi đó:

a) \(\vec a(\vec a - \vec b) = 12\)

b) \((\vec a + \vec b)(2\vec a - \vec b) = 4\)

c) Vectơ \(\vec c = m\vec i + \vec j\) vuông góc với \(\vec a\) khi \(m = \frac{3}{2}\)

d) Tọa độ vectơ \(\vec d\) sao cho \(\vec a.\vec d = 4,\vec b.\vec d =  - 2\) bằng \(\left( { - \frac{5}{7};\frac{6}{7}} \right)\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho các vectơ \(\vec a = (2;5),\vec b = (3; - 7)\), \(\vec c = (1;1)\). Khi đó:

a) \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 29\)

b) \((\vec a,\vec b) = 15^\circ \)

c) \((\vec a,\vec c) \approx 23,1986^\circ \)

d) Để \(\vec d = (4x + 1)\vec i + (x + 4)\vec j\) tạo với vectơ \(\vec c\) một góc \(45^\circ \) thì \(x =  - \frac{1}{4}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD,AB = 4a,AD = 3a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB,G\) là trọng tâm tam giác \(ACM\) (Hình).

Cho hình chữ nhật \(ABCD,AB = 4a,AD = (ảnh 1)

a) \(\overrightarrow {CM}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BA}  - 3\overrightarrow {BC} \)

b) \(\overrightarrow {BG}  = \frac{3}{2}\overrightarrow {BA}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} .\)

c) \(\overrightarrow {BC}  \cdot \overrightarrow {BA}  = 0\)

d) \(\overrightarrow {BG}  \cdot \overrightarrow {CM}  =  - {a^2}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ |a|=3,|b|=4,(a,b)=150°. Khi đó:

a) \(\vec a \cdot \vec b =  - 6\sqrt 3 \)

b) \((\vec a + \vec b) \cdot (\vec a - \vec b) = 7.\)

c) \((3\vec a + \vec b) \cdot (\vec a - 2\vec b) =  - 5 + 30\sqrt 3 \)

d) \((3\vec a + \vec b) \cdot (\vec a - 2\vec b) = 5 + 30\sqrt 3 \)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Cho hình thang vuông \(ABCD\) có đáy lớn \(AB = 8a\); đáy nhỏ \(CD = 4a\); đường cao \(AD = 6a\); \[I\] là trung điểm của \(AD\). Tính \((\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB} ) \cdot \overrightarrow {ID} \).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = a,AC = 2\sqrt 3 a\) và \(AM\) là trung tuyến. Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {BA}  \cdot \overrightarrow {AM} \).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A(1;2)\)\(B( - 1;3)\). Cho điểm \(P(0,b)\). Tính \(\cos APB\) theo tung độ của \(P\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\), trung tuyến \(AM\). Khi đó \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} = A{M^2} - kB{C^2}.\) Vậy \(k = ?\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\); \(E\) là trung điểm của \(AB,F\) là điểm sao cho \(\overrightarrow {AF}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} \). Xác định vị trí của điểm \(M\) trên đường thẳng \(BC\) sao cho \(\widehat {EFM} = {90^^\circ }\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A;M\) là trung điểm của \(BC,H\) là hình chiếu của \(M\) trên \(AC;E\) là trung điểm của \(MH\). Tính \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {BH} \)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack