vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 4)

V
VietJack
ToánLớp 118 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=3 cm, BC=4 cm, AD= 6 cm, AC=5 cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

125 cm

127 cm

6 cm

610 cm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a2, AD=a, SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính góc giữa SC và (SAB).

90⁰.

60⁰.

45⁰.

30⁰.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD=2a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD

a

2a

2a5

a2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?

Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q).

Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với đường thẳng b.

Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA=a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng

a34

a63

a2

a66

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD

a2

a2

a

a22

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AA’=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC).

25a

25a5

5a5

35a5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=AB=BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).

30°

45°

60°

arccos13

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?

H là trọng tâm tam giác ABC

H là trung điểm của BC

H là trực tâm tam giác ABC

H là trung điểm của AC

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy (ABCD); AD=2a; SD=a2.Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).

2a3

a2

a2

a33

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, gọi M là trung điểm cạnh bên BB'. Đặt CA=a, CB=b, CC'=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

AM=a+b+12c

AM=a12b+c

AM=12a+b+c

AM=a+12bc

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA=a, SB=2a, SC=3a, ASB^=BSC^=60°, CSA^=90°. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng SA và BC. Tính cos α.

cosα=77

cosα=-77

cosα=0

cosα=23

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBD).

2a3

a3

a23

a26

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos (AB, DM) bằng

36

22

32

12

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60. Biết BC=a, BAC^=45°. Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).

h=a63

h=a6

h=a6

h=a62

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=5, các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

33

22

23

32

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a323. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBD). Tính cos α.

cosα=35

cosα=63

cosα=225

cosα=105

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 30⁰. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

V=a323.

V=a363.

V=2a3.

V=2a33.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và (ABC) bằng 

45⁰.

60⁰.

30⁰.

75⁰.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA=SC và SB=SD. Khẳng định nào sau đây sai?

CDSBD

SOABCD

BDSA

ACSD

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60⁰. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SMN) bằng 

a3

7a3

3a7

a7

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CB’ bằng

a63

2a33

a22

a33

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và (ABC) bằng

45⁰.

75⁰.

60⁰.

30⁰.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường cao AH của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?

AHSC

AHBC

SABC

AHAC

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ASB^=120°, BSC^=60°, CSA^=90° và SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

I là trung điểm AC

I là trọng tâm tam giác ABC

I là trung điểm AB

I là trung điểm BC

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB; SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=1. Tính cos α, trong đó α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)?

cosα=12

cosα=123

cosα=132

cosα=13

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 2. Gọi C1 là trung điểm của CC’. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng BC1 và A’B’.

26

24

23

28

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SAABCD. Tìm khẳng định sai?

ADSC

SCBD

SABD

SOBD

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là

45⁰.

90⁰.

60⁰.

30⁰.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật với AC=a5BC=a2. Tính khoảng cách giữa SD và BC?

3a4

a3

a32

2a3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB=a, AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2a. Gọi φ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC), (SBC). Tính cosφ bằng

32.

12.

155.

35.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SAABCDSA=a3. Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng

d(B, (SAC))=a

dB,SAC=a2

d(B, (SAC))=2a

dB,SAC=2a2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM=2MD.

Tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là

13

55

33

15

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCDSA=a3. Gọi α là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây

cosα=28

sinα=28

sinα=24

cosα=24

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a6 (hình vẽ). Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin α ta được kết quả là

114

22

32

15

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, BA=BC=a, cạnh bên AA'=a2, M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C bằng

a22

a33

a55

a77

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng

H là trung điểm của AC

H là trọng tâm tam giác ABC

H là trung điểm của BC

H là trực tâm của tam giác ABC

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SCABC và tam giác ABC vuông tại B. Biết AB=a, AC=a3, SC=2a6. Sin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng

23

313

1

57

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (BB’D’D). Tính sin α.

34

32

35

12

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA bằng 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ACSDO

AMSDO

SASDO

ANSDO

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack