20 CÂU HỎI
Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. Một đáp án khác.
Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB= a. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = . Tính độ dài của
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 3; AC= 4. Tính
A.
B.
C.
D.
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC= 12. Tính độ dài của vectơ
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
A.
B.
C.
D.
Cho DABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt . Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ
A.
B.
C.
D. tất cả sai
Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB= 2MC. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ .
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có D là trung điểm BC. Xác định vị trí của G biết
A. G là trung điểm BC
B.G là hình chiếu của A trên BC
C. G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
D. G là trọng tâm
Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho:
A. I là trung điểm AB
B. A là trung điểm IB
C. IB=AB/3 và A; B; C thẳng hàng
D. IA=3IB
Cho hai vecto và không cùng phương. Hai vecto nào sau đây cùng phương?
A.
B.
C.
D.
Cho hai vecto và không cùng phương. Hai vecto nào sau đây là cùng phương?
A.
B.
C.
D.
Cho không cùng phương Vectơ cùng hướng với là:
A.
B.
C.
D.