vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P5)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P5)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho A( -2; 0) ; B( 5; -4) ; C( -5; 1). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD  là hình bình hành là:

A.D( -8; 5)

B. D(- 12; - 5)

C.D(12; 5)

D. Đáp án khác .

2. Nhiều lựa chọn

Gọi O  là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

3. Nhiều lựa chọn

Cộng các vectơ có cùng độ dài 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Cộng 5 vectơ ta được kết quả là 0

B. Cộng 6 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là 0

C. Cộng 121 vectơ ta được kết quả là 0

 

D. Cộng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là 0.

4. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Điều kiện cần và đủ để AB = CD?

A. ABCD là hình bình hành

B. ABDC là hình bình hành.

C. AD và BC có cùng trung điểm

D. AB= CD

5. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của AB; BC; CD ; DA. Khẳng định nào sai.

A. 

B. 

C. MQ= NP

D. 

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD cạnh a và góc BAD^ = 60oĐẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB = AD

B. BD = a

C. BD = AC

D. BC = DA

8. Nhiều lựa chọn

Cho 2 điểm phân biệt A; B và 1 điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD

A. 0

B. 1

C. 10

D. vô số

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện

 MA + MB+MC =0 Xác định vị trí điểm M

A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM

B.M là trung điểm của đoạn thẳng AB

C.M trùng C

D.M là trọng tâm tam giác ABC

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB-MC = BM-BA là?

A. đường thẳng AB

B. trung trực đoạn BC

C. đường tròn tâm A:  bán kính BC

D. đường thẳng qua A và song song với BC

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn  MA + MB -MC = MD

A. một đường tròn.

B. một đường thẳng.

C. tập rỗng.

D. một đoạn thẳng.

12. Nhiều lựa chọn

Gọi O là tâm của hình vuôn ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng  CA ?

A.  

B. 

C. 

D. 

13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB Tìm vị trí điểm M.

A. M là trung điểm của AC

B.M là trung điểm của AB

C.M là trung điểm của BC

D.M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM

14. Nhiều lựa chọn

Cho  tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB; CD. Biểu diễn MN theo hai vecto AD; BC

A. MN= 12(AD+BC)

B.MN= AD+BC

C. MN = 12(DA- BC)

D. MN= 12AD+BC

15. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi I ; K lần lượt là trung điểm của AB; CD. Xác định vị trí điểm G sao cho GA + GB +GC + GD =0

A. G là trung điểm của BI

B. G là trung điểm của KD

C. G là trung điểm của BD

D. G là trung điểm của IK

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn MA+ MB + 2 MC = 0

A. M là trung điểm cạnh IC , với I là trung điểm của cạnh AB

B.M trùng với đỉnh C  của tam giác ABC

C.M là trọng tâm của tam giác ABC.

D. M là đỉnh của hình bình hành MCAB

17. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác ABC  và A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G  và G' Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, điểm M thoả mãn: MA +MC = AB . Khi đó M là trung điểm của

A.AB

B.BC

C. AD

D. CD

19. Nhiều lựa chọn

Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB  và CD của tứ giác ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

B. 

C. 

D. 

20. Nhiều lựa chọn

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD; hai điểm E; F lần lượt là trung điểm AB; BC. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

© All rights reserved VietJack