vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P4)

V
VietJack
ToánLớp 115 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OAB . Gọi N  là trung điểm của OB . Các số m ; n  thỏa mãn đẳng thức AN = mOA + nOB  . Khẳng định nào sau đây đúng?

m= -1; n= ½

m= -4; n= 1

m= -2; n=1.

m= 1; n= -1/2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, điểm I thoả mãn:5 MA = 2 MB . Nếu IA = mIM + nIB  thì cặp số (m; n) bằng:

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  có M thuộc cạnh BC sao cho CM= 2MB và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 

 

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  có I và D lần lượt là trung điểm AB ; CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục tọa độ (O;i) cho 2 điểm A; B  có tọa độ lần lượt là -2; 1.  Tọa độ của vecto AB là:

- 3

3

1

-1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục tọa độ (O;i)  cho 2 điểm A ; B có tọa độ lần lượt 3 và – 5.  Tọa độ trung điểm I  của AB là :

2

4

-1

-2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u= (3;-2), v= (1;6) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3) và B( 4;0). Tọa độ điểm M thỏa 3AM + AB = 0  là

M( 4; 0)

M( 0; 4)

M( 5;3)

M( 2; 8)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có  A(3 ; 5) ; B( 1 ;2) và C( 5 ;2). Tìm tọa độ trọng tâm G  của tam giác ABC ?

G( -9 ; -9)

G( 3 ;3)

G(9 ; 9)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC  có A(-2 ; 2) : B(3 ; 5) và trọng tâm là gốc tọa độ O(0 ; 0).  Tìm tọa độ đỉnh C?

C(-1 ; - 7)

C( 2 ; -2)

C(-3 ; -3)

(1 ; 7)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;2) ; B( -2; 6).  Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:

(0; -10)

(0; 10)

( 0; 5)

Đáp án khác

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vectơ a = (4; -2), b = (-1;-1), c = (2;5). Phân tích vecto b theo hai vecto a và c ta được:

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2) ; B( 10; 8) .  Tọa độ của vec tơ AB là:

(2; 4)

( 5; 6)

(15; 10)

(50;6)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = (-1;2), b = (5;-7) Tọa độ của vec tơ  ab là:

(6; -9)

(4; -5)

(-6; 9)

( -6; -9)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1; 0) và  B( 0; -2).Tọa độ điểm D  sao cho AD = -3AB là:

(4; -6)

(2; 0)

(0;2)

( 4; 6)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ đối cuả vecto AB có tọa độ là:

(-1; 2)

(-1; -2)

(1;2)

(1; -2).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ AB đối của vectơ  có tọa độ là:

(-1; 2)

(-1; -2)

(1;2)

(1; -2).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = (3;-4), b = (-1;2) Tọa độ của vec tơ a + b 

( 4; -2)

(4; -6)

(-4; 6)

( 2; -2)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A( 0; 3) ; B(4;2)Điểm D thỏa

OD +2DA - 2DB = 0  , tọa độ điểm D là:

(2; 8)

(4; -8)

( 8; -2)

đáp án khác

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( 1; 3) ;; B( 4; 0) ; C( 2; -5). Tọa độ điểm M thỏa mãnMA + MB - 3MC = 0  là

M( 1; -18)

M( 1 ;18)

M( 18; -1

M( -18; -1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack