vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (P3)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 3; b = 4 và c = 5.  Diện tích S của tam giác trên là:

4

6

8

12

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ; cho 2 điểm A(1; 2) và B(4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.

4

2

3

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có S=105, nửa chu vi p = 10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác trên là:

4

3

5

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có  a = 4; c = 5; B = 1500. Diện tích của tam giác là:

53

5

10

103

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 6 ; AC = 8 và  BC = 10. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng:

3

6

7

5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A và có  AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho.

BM = a.

BM=a2

BM=a3

BM=a52

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 9; AC = 12 và BC = 15cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.

7,5

10.

15.

8,5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC  có AB = 5; BC = 7 và CA = 8. Số đo góc A bằng:

450

600

1200

300

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ u3;4;v-8;6. Khẳng định nào sau đây đúng?

hai vecto có cùng độ dài.

hai vectocùng phương.

Hai vecto vuông góc với nhau.

hai vecto ngược hướng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau A = (tanx + cotx)2 - ( tanx - cotx)2

3

4

2

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức C = (1- sin2x) cot2x + 1 - cot2x.

sin2x

tan2x

cot2x

cos2x

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là phương tích của điểm M(1;2) đối với đường tròn (C) có  tâm I(-2;1), bán kính R = 2:

7

6

4

3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có ba cạnh là 30; 26; 28.  Bán kính đường tròn nội tiếp là:

18

8

6

42

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là:

915

315

105

2315

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?

2

22

4

3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, biết a = 24; b = 13 và c = 15. Tính góc A?

33034’

1120

37028’

Tất cả sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có A = 68012’; B = 34044’, AB =117. Hỏi AC gần với giá trị nào nhất.

68

69

70

92

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có  AB = 10; AC = 4 và góc A bằng 600. Tính chu vi của tam giác.

22,2

22,72

22,61

22,48

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, Tìm mệnh đề đúng.

sinA = sin(B - C)

sinA = cos( A + B)

sinA = cosA + cosB

sinA = sin(B + C)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc x, với cosx = 2/3. Tính giá trị của biểu thức: P = 5sin2x + 2cos2x.

22/9

8/3

33/9

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc giữa hai vectơ ab, biết a1;-2;b-1;-3

300

450

600

900

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc giữa hai vectơ ab, biết: a2;-2;b2;2

300

450

600

900

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để góc giữa 2 vecto am;2b2;-1 bằng 1800

m = -4

m = -3

m = -2

m = 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?

tam giác cân

tam giác đều

tam giác nhọn

tam giác vuông

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2).Tính chu vi tam giác ABC.

5

5+25

5+35

Đáp án khác

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack