vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (P1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức A = cos 450 + 3.sin 450  bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 22

C. 23

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tan 300+ cot 300 bằng bao nhiêu?

A. 

B. 

C. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho ab là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a1;-2;b-2;-6. Khi đó góc giữa chúng là

A. 450

B. 600

C. 300

D. 1350

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho OM-2;-1;ON3;-1. Tính góc của OM,ON

A. 1350

B. 450

C. 900

D600

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho a1;3b-2;1. Tích vô hướng a.blà:

A. -1.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A; góc A = 1200 và AB = a. Tính BA.CA

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; -1) ; B(3; 1) và C(6; 0). Khng định nào sau đây đúng.

A. AB-4;-2

B. B^=135°

C. AB = 13

D. BC = 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD . Khi đó IA+IB.ID bằng :

A. 

B. 

C. 0

D. 9a2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông ở A và có góc B^=50°. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy cho A( 4; 6); B(1;4); C(7; 3/2). Khẳng định nào sau đây sai

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng O;i,j cho 2 vectơ: a=3i+6jb=8i-4jKết luận nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) : B ( 4;1) và C(5;4). Tính BAC^?

A. 600

B. 450

C. 900

D1200

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a=1;-3;b=2;5. Tính tích vô hướng của aa+2b

A. 16

B. -10

C. 37

D. -16

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD, tính cosAB,CA

A. 0,5

B. -0,5

C. 22

D. -22

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính CA.CB

A. a2

B. a

C. 2a

D. 2a2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho a=2;-1;b=-3;4. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là -10.

B. Độ lớn của vectơ a là 5

C. Độ lớn của vectơ b là 5.

D. Góc giữa hai vectơ là 900.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho M  là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

A. cos450 = sin450

B. cos45= sin1350

C. cos300 = sin1200

D. sin60= cos1200

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông ở A có góc B = 300 . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. cos B=13

B. sin C=32

C. cosC = 0,5.

D. sin B = 0,5.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hai vecto a;b đều khác vecto-không và a.b=-a.b. Câu nào sau đây đúng

A. Hai vecto trên cùng hướng.

B. Hai vecto trên không cùng phương.

C. Hai vecto trên ngược hướng.

D. A, B, C  đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hai vecto a;b đều khác vecto-không. Tính a,b biết a.b=-12a.b

A. 1200

B. 450

C. 1350

D. 600

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack