20 CÂU HỎI
Giải phương trình: cos5x + x2 = 0
A.
B.
C.
D.Vô nghiệm
Tìm nghiệm x ∈ (0; π) của phương trình: 5cosx + sinx - 3 = sin(2x + )
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Tìm x ∈ (0; π) thỏa mãn phương trình
A.
B.
C.
D.Tất cả sai
Giải các phương trình sau: 2cos3x.cosx - 4sin22x + 1 = 0
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = + kπ, k ∈ Z
C. x = + k2π, x = + k2π,k ∈ Z
D. x = ± + kπ
Giải các phương trình sau:
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = ± + k2π, k ∈ Z
C. x = + k2π, x = + k2π, k ∈ Z
D. Đáp án khác
Giải phương trình: cos2( + x) + 4cos( – x) = 4
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = ± + k2π, k ∈ Z
C. x = + k2π, k ∈ Z
D. Đáp án khác
Giải phương trình: cos4x + 12sinx.cosx - 5 = 0
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = ± + k2π, k ∈ Z
C. x = + k2π, k ∈ Z
D. Đáp án khác
Giải phương trình: 4cos2(6x – 2) + 16cos2(1 – 3x) = 13
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = ± + k, k ∈ Z
C. x = ± + k, k ∈ Z
D. Đáp án khác
Họ nghiệm của phương trình 16(sin8x + cos8x) = 17cos22x là:
A. x = + k
B. x = + k
C. x = + k
D. x = + k
Giải các phương trình sau: sin( + 2x) +sin(π - 2x) = 2
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình sau:
A. x = ± + k2π
B. x = + k2π
C. x = + kπ
D. x = + kπ
Một họ nghiệm của phương trình: là
A. x = k2π
B. x = + k2π
C. x = + kπ
D. x = + kπ
Giải phương trình sau:
A. x = + kπ
B. x = + kπ
C. x = + kπ, kπ
D. x = + kπ
Giải phương trình sau: tanx.sin2x – 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx)
A. x = ± + kπ
B. x = + kπ
C. x = + kπ, kπ
D. Cả A và B đúng
Giải phương trình sau: 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x
A. x = + k2π,
B. x = + kπ,
C. x = + kπ,
D. Đáp án khác.
Giải phương trình sau:
A. x = + k2π
B. x = + kπ
C. x = + kπ; x = + kπ
D. Cả A và B đúng
Giải phương trình sau:
A. x = + kπ
B. x = + kπ
C. x = + kπ, kπ
D. Cả A và B đúng
Giải phương trình sau:
A. x = + k2π
B. x = + k2π
C. x = ± + kπ
D. Cả A và B đúng
Giải phương trình sau:
A. x = + k2π
B. x = + k
C. x = + kπ; + kπ
D. Đáp án khác
Giải phương trình sau:
A.
B.
C.
D.