vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P4)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: cos5x + x2 = 0

A. Giải phương trình: cos^5 x + x^2 = 0: A.x= cộng trừ pi/3 + k2pi, k thuộc Z B.x=pi/4 +kpi, k thuộc Z (ảnh 2)

B. Giải phương trình: cos^5 x + x^2 = 0: A.x= cộng trừ pi/3 + k2pi, k thuộc Z B.x=pi/4 +kpi, k thuộc Z (ảnh 3)

C.  Giải phương trình: cos^5 x + x^2 = 0: A.x= cộng trừ pi/3 + k2pi, k thuộc Z B.x=pi/4 +kpi, k thuộc Z (ảnh 4)

D.Vô nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm x ∈ (0; π) của phương trình: 5cosx + sinx - 3 = 2sin(2x + π4)

A.  x= π3

B. Tìm nghiệm x ∈ (0; pi) của phương trình: 5cosx + sinx - 3 = căn(2)sin(2x + pi/4): A.x=pi/3 B.x=pi/2 (ảnh 4)

C. Tìm nghiệm x ∈ (0; pi) của phương trình: 5cosx + sinx - 3 = căn(2)sin(2x + pi/4): A.x=pi/3 B.x=pi/2 (ảnh 5)

D. Vô nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm x ∈ (0; π) thỏa mãn phương trình 4sin2x2-3cos2x=1+2cos2x-3π4 (1)

A. Tìm x ∈ (0; pi) thỏa mãn phương trình  4sin^2 x/2 - căn(3)cos2x = 1 + 2cos^2 (x - 3pi/4) (1): A.x= cộng trừ 5pi/18  (ảnh 3)

B. Tìm x ∈ (0; pi) thỏa mãn phương trình  4sin^2 x/2 - căn(3)cos2x = 1 + 2cos^2 (x - 3pi/4) (1): A.x= cộng trừ 5pi/18  (ảnh 4)

C. Tìm x ∈ (0; pi) thỏa mãn phương trình  4sin^2 x/2 - căn(3)cos2x = 1 + 2cos^2 (x - 3pi/4) (1): A.x= cộng trừ 5pi/18  (ảnh 5)

D.Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giải các phương trình sau: 2cos3x.cosx - 4sin22x + 1 = 0

A. x = ±π3 + k2π, k ∈ Z

B. x = π4 + kπ, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, x = -π6 + k2π,k ∈ Z

D. x  = ±π6 + kπ

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giải các phương trình sau:

                        Giải các phương trình sau: cos^2(pi/3+x)+4cos(pi/6-x)=4: A.x= cộng trừ pi/6+k2pi, k thuộc Z B.x= cộng trừ 5pi/6+k2pi (ảnh 1)

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = ±5π6 + k2π, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, x = -π6 + k2π, k ∈ Z

D. Đáp án khác 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình:  cos2(π3 + x) + 4cos(π6 – x) = 4

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = ±5π6 + k2π, k ∈ Z

C. x = π6 + k2π, k ∈ Z

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: cos4x + 12sinx.cosx - 5 = 0

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = ±5π6 + k2π, k ∈ Z

C. x = π4 + k2π, k ∈ Z

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: 4cos2(6x – 2) + 16cos2(1 – 3x) = 13

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = ±π6 + k2π3, k ∈ Z

C. x = ±π18 + k2π3, k ∈ Z

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Họ nghiệm của phương trình 16(sin8x + cos8x) = 17cos22x là:

A. x = π8+ k5π4

B. x = π8 + k7π4

C. x = π8 + k9π4

D. x = π8 + kπ4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giải các phương trình sau: sin(π2 + 2x) +3sin(π - 2x) = 2

A. x=±π6+k2π,k

B. x=±5π6+k2π,k

C. x=π4+k2π,k

D. x=π6+kπ,k

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 3cos2x+sin2x+2sin2x-π6=22

A. x = ±5π24 + k2π

B. x = 5π24 + k2π

C. x = 5π24 + kπ

D. x = π6 + kπ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một họ nghiệm của phương trình: 3sinx+cosx=1cosx  là 

A. x =  k2π 

B. x = π3 + k2π

C. x = π3 + kπ

D. x = π6 + kπ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 1cosx+1sinx=2sinx+π4

A. x = π4 + kπ

B. x = -π4 + kπ

C. x = -π4 + kπ, 

D. x = π6 + kπ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: tanx.sin2x – 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx)

A. x = ±π3 + kπ

B. x = -π4 + kπ

C. x = -π4 + kπ, 

D. Cả A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x

A. x = π6 + k2π, k

B. x = 5π6 + kπ, k

C. x = -5π6 + kπ, k

D. Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: cos2x+3cot2x+sin4xcot2x-cos2x=2

A. x = -π12 + k2π

B. x = 5π12 + kπ

C. x = -π12 + kπ; x = -5π12 + kπ

D. Cả A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 4sin22x+6sin2x-3cos2x-9cosx=0

A. x = -π3 + kπ

B. x = π3 + kπ

C. x = -π12 + kπ, -5π12

D. Cả A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: cosx(cosx+2sinx)+3sinx(sinx+2)sin2x-1=1

A. x = -π4 + k2π

B. x = -3π4 + k2π

C. x = ±π4 + kπ

D. Cả A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: sin22x-2sin22x-4cos2x=tan2x

A. x = -π4 + k2π

B. x = -π4 + kπ2

C. x = -π4 + kπ;π4 + kπ

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau: 1+sin2x+cos2x1+cot2x=2sinx.sin2x

A. x=π4+k2π,k

B. x=π4+kπ2,k

C. x=π2+kπ,x=π4+k2π,k

D. x=π2+kπ,k

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack