vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P2)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 11
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin2x3-π3 =0 có nghiệm là

Phương trình sin(2x/3 - pi/3) = 0 có nghiệm là A.kpi B.x=2pi/3+k3pi/2 C.x=pi/3+kpi D.x=pi/2+k3pi/2 (ảnh 1)

Phương trình sin(2x/3 - pi/3) = 0 có nghiệm là A.kpi B.x=2pi/3+k3pi/2 C.x=pi/3+kpi D.x=pi/2+k3pi/2 (ảnh 2)

Phương trình sin(2x/3 - pi/3) = 0 có nghiệm là A.kpi B.x=2pi/3+k3pi/2 C.x=pi/3+kpi D.x=pi/2+k3pi/2 (ảnh 3)

Phương trình sin(2x/3 - pi/3) = 0 có nghiệm là A.kpi B.x=2pi/3+k3pi/2 C.x=pi/3+kpi D.x=pi/2+k3pi/2 (ảnh 4)

2. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sinx =12 là:

A. x=π3+k2π,k

B. x=π6+kπ,k

C. x=kπ,k

D. Tất cả sai

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin x = 12 có nghiệm thỏa mãn -π2xπ2

A. x=5π6+k2π,k

Phương trình sin x = 1/2 có nghiệm thỏa mãn [-pi/2;pi/2] (ảnh 3)

C. x=π3+k2π,k

Phương trình sin x = 1/2 có nghiệm thỏa mãn [-pi/2;pi/2] (ảnh 5)

4. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x=π6+k2π3làm nghiệm

Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x= pi/6 + k(2i/3) làm nghiệm: A.sin3x=sin(pi/4-2x) (ảnh 4)

Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x= pi/6 + k(2i/3) làm nghiệm: A.sin3x=sin(pi/4-2x) (ảnh 5)

Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x= pi/6 + k(2i/3) làm nghiệm: A.sin3x=sin(pi/4-2x) (ảnh 6)

Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x= pi/6 + k(2i/3) làm nghiệm: A.sin3x=sin(pi/4-2x) (ảnh 7)

5. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sinx+π4=1 với πx5π

A. 1

B. 0

C.2

D.3

6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2cos2x + 1 = 0 là:

A. x=±π3+k2πk

B. x=π6+k2π,x=2π3+k2πk

C. x=2π3+kπ,x=2π3+kπk

D. x=±π3+kπk

7. Nhiều lựa chọn

Phương trình cos2x-π2=0 có nghiệm là

Phương trình Cos(2x-Pi/2)= 0 có nghiệm là: A.x=pi/2+ kpi/2 B.x=pi+kpi C.x=kpi D.x=k2pi (ảnh 2)

Phương trình Cos(2x-Pi/2)= 0 có nghiệm là: A.x=pi/2+ kpi/2 B.x=pi+kpi C.x=kpi D.x=k2pi (ảnh 3)

Phương trình Cos(2x-Pi/2)= 0 có nghiệm là: A.x=pi/2+ kpi/2 B.x=pi+kpi C.x=kpi D.x=k2pi (ảnh 4)

Phương trình Cos(2x-Pi/2)= 0 có nghiệm là: A.x=pi/2+ kpi/2 B.x=pi+kpi C.x=kpi D.x=k2pi (ảnh 5)

8. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2cosx+π3=1 với 0x2π là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình lượng giác 2cosx2+3=0 có nghiệm là

Giải phương trình lượng giác 2cos(x/2) + căn 3 = 0 có nghiệm là:A.x=5pi/3+k2pi hoặc x=-5pi/3+k2pi(k thuộc Z) (ảnh 2)

Giải phương trình lượng giác 2cos(x/2) + căn 3 = 0 có nghiệm là:A.x=5pi/3+k2pi hoặc x=-5pi/3+k2pi(k thuộc Z) (ảnh 3)

Giải phương trình lượng giác 2cos(x/2) + căn 3 = 0 có nghiệm là:A.x=5pi/3+k2pi hoặc x=-5pi/3+k2pi(k thuộc Z) (ảnh 4)

Giải phương trình lượng giác 2cos(x/2) + căn 3 = 0 có nghiệm là:A.x=5pi/3+k2pi hoặc x=-5pi/3+k2pi(k thuộc Z) (ảnh 5)

10. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình cosx2+π4=0 trong khoảng (π,8π)

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2cosx-π3=1 trên -π,π

Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2cos(x- pi/3) = 1 trên (-pi;pi): A.2pi/3 B.pi/3 C.4pi/3 D.7pi/3 (ảnh 2)

Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2cos(x- pi/3) = 1 trên (-pi;pi): A.2pi/3 B.pi/3 C.4pi/3 D.7pi/3 (ảnh 3)

Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2cos(x- pi/3) = 1 trên (-pi;pi): A.2pi/3 B.pi/3 C.4pi/3 D.7pi/3 (ảnh 4)

Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2cos(x- pi/3) = 1 trên (-pi;pi): A.2pi/3 B.pi/3 C.4pi/3 D.7pi/3 (ảnh 5)

12. Nhiều lựa chọn

Họ nghiệm của phương trình tanx+π5+3=0

Họ nghiệm của phương trình tan(x+pi/3) + căn 3 = 0 là A.8pi/15+kpi;k thuộc Z B.-8pi/15+kpi;k thuộc Z (ảnh 1)

Họ nghiệm của phương trình tan(x+pi/3) + căn 3 = 0 là A.8pi/15+kpi;k thuộc Z B.-8pi/15+kpi;k thuộc Z (ảnh 2)

Họ nghiệm của phương trình tan(x+pi/3) + căn 3 = 0 là A.8pi/15+kpi;k thuộc Z B.-8pi/15+kpi;k thuộc Z (ảnh 3)

Họ nghiệm của phương trình tan(x+pi/3) + căn 3 = 0 là A.8pi/15+kpi;k thuộc Z B.-8pi/15+kpi;k thuộc Z (ảnh 4)

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình tanx = tanx2 có họ nghiệm là

Phương trình tan x = tan x/2 có họ nghiệm là (ảnh 1)

Phương trình tan x = tan x/2 có họ nghiệm là (ảnh 2)

Phương trình tan x = tan x/2 có họ nghiệm là (ảnh 3)

 

Phương trình tan x = tan x/2 có họ nghiệm là (ảnh 4)

14. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình tan(2x-15°)=1, với -90°<x<90°

Nghiệm của phương trình tan(2x - 15°) = 1 với -90°< x <90° là (ảnh 1)

Nghiệm của phương trình tan(2x - 15°) = 1 với -90°< x <90° là (ảnh 2)

Nghiệm của phương trình tan(2x - 15°) = 1 với -90°< x <90° là (ảnh 3)

Nghiệm của phương trình tan(2x - 15°) = 1 với -90°< x <90° là (ảnh 4)

15. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình tanx = tan3π11 trên khoảng π4;2π

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình cotx+3=0

A.x=-π3+, k

B. x=π6+kπ,k

C. x=π3+kπ,k

D. x=π6+kπ,k

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình lượng giác 3cot x -3=0 có nghiệm là

A. x=π6+kπ, k

B. x=π3+kπ, k

C. x=π3+k2π, k

D. Vô nghiệm

18. Nhiều lựa chọn

Phương trình lượng giác 2cot x -3=0 có nghiệm là

A. x=π6+k2πx=π6+k2π,k

B. x=arccot32+kπ,k

C. x=π6+kπ,k

D. x=π3+kπ,k

19. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình cotx+π4=3

Nghiệm của phương trình cot(x + pi/4) = căn 3 là: A.x=pi/12+kpi B.x=pi/3+kpi C.x=-pi/12+kpi D.x=pi/6+kpi (ảnh 2)

Nghiệm của phương trình cot(x + pi/4) = căn 3 là: A.x=pi/12+kpi B.x=pi/3+kpi C.x=-pi/12+kpi D.x=pi/6+kpi (ảnh 3)

Nghiệm của phương trình cot(x + pi/4) = căn 3 là: A.x=pi/12+kpi B.x=pi/3+kpi C.x=-pi/12+kpi D.x=pi/6+kpi (ảnh 4)

Nghiệm của phương trình cot(x + pi/4) = căn 3 là: A.x=pi/12+kpi B.x=pi/3+kpi C.x=-pi/12+kpi D.x=pi/6+kpi (ảnh 5)

20. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình tan3x . cot2x = 1

Nghiệm của phương trình tan3x*cot2x = 1 (ảnh 1)

Nghiệm của phương trình tan3x*cot2x = 1 (ảnh 2)

Nghiệm của phương trình tan3x*cot2x = 1 (ảnh 3)

Nghiệm của phương trình tan3x*cot2x = 1 (ảnh 4)

21. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sin2x - sinx = 0 thỏa mãn điều kiện: 0<x<π

Nghiệm của phương trình sin^2(x) - sin x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < pi: A.x=pi/2 B.x=pi C.x=0 D.x=-pi/2 (ảnh 2)

Nghiệm của phương trình sin^2(x) - sin x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < pi: A.x=pi/2 B.x=pi C.x=0 D.x=-pi/2 (ảnh 3)

Nghiệm của phương trình sin^2(x) - sin x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < pi: A.x=pi/2 B.x=pi C.x=0 D.x=-pi/2 (ảnh 4)

Nghiệm của phương trình sin^2(x) - sin x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < pi: A.x=pi/2 B.x=pi C.x=0 D.x=-pi/2 (ảnh 5)

22. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin2x - 3sinx +1 =0 thỏa mãn điều kiện 0x<π2

Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin^2(x) - 3sinx +1 =0 thỏa mãn điều kiện 0 ≤ x ≤ pi/2 là: A.x=pi/3 B.x=pi/2 (ảnh 3)

Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin^2(x) - 3sinx +1 =0 thỏa mãn điều kiện 0 ≤ x ≤ pi/2 là: A.x=pi/3 B.x=pi/2 (ảnh 4)

Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin^2(x) - 3sinx +1 =0 thỏa mãn điều kiện 0 ≤ x ≤ pi/2 là: A.x=pi/3 B.x=pi/2 (ảnh 5)

Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin^2(x) - 3sinx +1 =0 thỏa mãn điều kiện 0 ≤ x ≤ pi/2 là: A.x=pi/3 B.x=pi/2 (ảnh 6)

23. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin2x + 3sinx - 4 = 0 có nghiệm là:

Phương trình sin^2(x) + 3sinx - 4 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/2+k2pi,k thuộc Z B.x=pi+k2pi,k thuộc Z (ảnh 2)

Phương trình sin^2(x) + 3sinx - 4 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/2+k2pi,k thuộc Z B.x=pi+k2pi,k thuộc Z (ảnh 3)

Phương trình sin^2(x) + 3sinx - 4 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/2+k2pi,k thuộc Z B.x=pi+k2pi,k thuộc Z (ảnh 4)

Phương trình sin^2(x) + 3sinx - 4 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/2+k2pi,k thuộc Z B.x=pi+k2pi,k thuộc Z (ảnh 5)

24. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin22x - 2cos2x +34=0 có nghiệm là

Phương trình sin^2(2x) - 2cos^2(x) +3/4 = 0 có nghiệm là: A.x=cộng trừ pi/6 + kpi,k thuộc Z (ảnh 2)

Phương trình sin^2(2x) - 2cos^2(x) +3/4 = 0 có nghiệm là: A.x=cộng trừ pi/6 + kpi,k thuộc Z (ảnh 3)

Phương trình sin^2(2x) - 2cos^2(x) +3/4 = 0 có nghiệm là: A.x=cộng trừ pi/6 + kpi,k thuộc Z (ảnh 4)

Phương trình sin^2(2x) - 2cos^2(x) +3/4 = 0 có nghiệm là: A.x=cộng trừ pi/6 + kpi,k thuộc Z (ảnh 5)

25. Nhiều lựa chọn

Một họ nghiệm của phương trình tan22x - 3tan2x + 2 = 0

Một họ nghiệm của phương trình tan^2(2x) - 3tan(2x) +2 = 0 là: A.-pi/8+kpi B.pi/8+kpi C.-pi/8+kpi/2 D.pi/8+kpi/2 (ảnh 2)

Một họ nghiệm của phương trình tan^2(2x) - 3tan(2x) +2 = 0 là: A.-pi/8+kpi B.pi/8+kpi C.-pi/8+kpi/2 D.pi/8+kpi/2 (ảnh 3)

Một họ nghiệm của phương trình tan^2(2x) - 3tan(2x) +2 = 0 là: A.-pi/8+kpi B.pi/8+kpi C.-pi/8+kpi/2 D.pi/8+kpi/2 (ảnh 4)

Một họ nghiệm của phương trình tan^2(2x) - 3tan(2x) +2 = 0 là: A.-pi/8+kpi B.pi/8+kpi C.-pi/8+kpi/2 D.pi/8+kpi/2 (ảnh 5)

26. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình sin2x + sin22x + sin23x = 32 trong khoảng -π2;π2

A. 4

B.5

C.6

D. 7

27. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x +sin x - 12sinx - 1sin2x = 2cot2x trong khoảng 0;π

A. 2

B. 3

C.4

D. 5

© All rights reserved VietJack