vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P4)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 11
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cos2x cotx-π3 = 0

Giải phương trình cos ( 2x ) * cot ( x - pi/3 ) = 0: A. x = pi/4 + kpi ( k thuộc Z ) B. x = pi/4+ kpi/2 (ảnh 3)

Giải phương trình cos ( 2x ) * cot ( x - pi/3 ) = 0: A. x = pi/4 + kpi ( k thuộc Z ) B. x = pi/4+ kpi/2 (ảnh 4)

Giải phương trình cos ( 2x ) * cot ( x - pi/3 ) = 0: A. x = pi/4 + kpi ( k thuộc Z ) B. x = pi/4+ kpi/2 (ảnh 5)

Giải phương trình cos ( 2x ) * cot ( x - pi/3 ) = 0: A. x = pi/4 + kpi ( k thuộc Z ) B. x = pi/4+ kpi/2 (ảnh 6)

2. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sin2x - 12(sinx - cosx) + 12 = 0

A. x=π2+kπ,x=π+k2π,k

B. x=π2+k2π,x=π+k23π,k

C. x=π2+k13π,x=π+k23π,k

D. x=π2+k2π,x=π+k2π,k

3. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sin2x + 2sinx-π4 = 1

Giải phương trình sin2x + Căn 2*sin(x-π/4) = 1: A.x = pi/4 + kpi , x = pi/2+ kpi , x = pi + k2pi (ảnh 3)

Giải phương trình sin2x + Căn 2*sin(x-π/4) = 1: A.x = pi/4 + kpi , x = pi/2+ kpi , x = pi + k2pi (ảnh 4)

Giải phương trình sin2x + Căn 2*sin(x-π/4) = 1: A.x = pi/4 + kpi , x = pi/2+ kpi , x = pi + k2pi (ảnh 5)

Giải phương trình sin2x + Căn 2*sin(x-π/4) = 1: A.x = pi/4 + kpi , x = pi/2+ kpi , x = pi + k2pi (ảnh 6)

4. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 1 + tanx = 22sinx

Giải phương trình 1 + tanx = 2*Căn2*sinx: A. x = pi/4 + kpi , x = 11pi/12 + kpi , x= -5pi/12 + kpi (ảnh 4)

Giải phương trình 1 + tanx = 2*Căn2*sinx: A. x = pi/4 + kpi , x = 11pi/12 + kpi , x= -5pi/12 + kpi (ảnh 5)

Giải phương trình 1 + tanx = 2*Căn2*sinx: A. x = pi/4 + kpi , x = 11pi/12 + kpi , x= -5pi/12 + kpi (ảnh 6)

Giải phương trình 1 + tanx = 2*Căn2*sinx: A. x = pi/4 + kpi , x = 11pi/12 + kpi , x= -5pi/12 + kpi (ảnh 7)

5. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sinπ2 + 2x + 3sinπ - 2x = 2

Giải phương trình sin(pi/2 + 2x) + Căn3*sin(pi – 2x) = 2: A.x= pi/6+kpi B.x=pi/2 + k2pi, x=-pi+k*2/3*pi (ảnh 2)

Giải phương trình sin(pi/2 + 2x) + Căn3*sin(pi – 2x) = 2: A.x= pi/6+kpi B.x=pi/2 + k2pi, x=-pi+k*2/3*pi (ảnh 3)

Giải phương trình sin(pi/2 + 2x) + Căn3*sin(pi – 2x) = 2: A.x= pi/6+kpi B.x=pi/2 + k2pi, x=-pi+k*2/3*pi (ảnh 4)

Giải phương trình sin(pi/2 + 2x) + Căn3*sin(pi – 2x) = 2: A.x= pi/6+kpi B.x=pi/2 + k2pi, x=-pi+k*2/3*pi (ảnh 5)

6. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3sin3x - 3cos9x = 1 + 4sin33x

A. x=π18+kπ,k

B. x=7π54+kπ,x=π18+k29π,k

C. x=7π14+k29π,k

D. Tất cả sai

7. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3sin7x - cos7x = 2sin5x - π6

Giải phương trình Căn3*sin7x - cos7x = 2sin(5x – pi/6): A. x = pi/9 + kpi B. x =kpi , pi/9 + kpi/6 (ảnh 3)

Giải phương trình Căn3*sin7x - cos7x = 2sin(5x – pi/6): A. x = pi/9 + kpi B. x =kpi , pi/9 + kpi/6 (ảnh 4)

Giải phương trình Căn3*sin7x - cos7x = 2sin(5x – pi/6): A. x = pi/9 + kpi B. x =kpi , pi/9 + kpi/6 (ảnh 5)

Giải phương trình Căn3*sin7x - cos7x = 2sin(5x – pi/6): A. x = pi/9 + kpi B. x =kpi , pi/9 + kpi/6 (ảnh 6)

8. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sinx + cosx = 22sinx cosx

Giải phương trình sinx + cosx = 2*Căn2*sinx*cosx: A. x = pi/4 + kpi B.x=pi/4+k2pi, x= pi/4 +k2pi/3 (ảnh 2)

Giải phương trình sinx + cosx = 2*Căn2*sinx*cosx: A. x = pi/4 + kpi B.x=pi/4+k2pi, x= pi/4 +k2pi/3 (ảnh 3)

Giải phương trình sinx + cosx = 2*Căn2*sinx*cosx: A. x = pi/4 + kpi B.x=pi/4+k2pi, x= pi/4 +k2pi/3 (ảnh 4)

Giải phương trình sinx + cosx = 2*Căn2*sinx*cosx: A. x = pi/4 + kpi B.x=pi/4+k2pi, x= pi/4 +k2pi/3 (ảnh 5)

9. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2sin2x + 3sin2x = 3

A. x=π6+kπ,k

B. x=π3+kπ,k

C. x=kπ,k

D. x=π3+k2π,k

10. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3cos2x + sin2x + 2sin2x - π6 = 22

Giải phương trình Căn3*cos(2x) + sin2x + 2sin(2x – pi/6) = 2*Căn2: A. x=5pi/6 +kpi B. x= 5pi/24 +kpi C.x=5pi/6+kpi (ảnh 2)

Giải phương trình Căn3*cos(2x) + sin2x + 2sin(2x – pi/6) = 2*Căn2: A. x=5pi/6 +kpi B. x= 5pi/24 +kpi C.x=5pi/6+kpi (ảnh 3)

Giải phương trình Căn3*cos(2x) + sin2x + 2sin(2x – pi/6) = 2*Căn2: A. x=5pi/6 +kpi B. x= 5pi/24 +kpi C.x=5pi/6+kpi (ảnh 4)

Giải phương trình Căn3*cos(2x) + sin2x + 2sin(2x – pi/6) = 2*Căn2: A. x=5pi/6 +kpi B. x= 5pi/24 +kpi C.x=5pi/6+kpi (ảnh 5)

11. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cosx +3sinx + 2cos2x + π3 = 0

Giải phương trình cosx + Căn3sinx + 2cos(2x + pi/3) = 0: A. x= -5pi/3 + k2pi B.x = -5pi/3 + kpi (ảnh 3)

Giải phương trình cosx + Căn3sinx + 2cos(2x + pi/3) = 0: A. x= -5pi/3 + k2pi B.x = -5pi/3 + kpi (ảnh 4)

Giải phương trình cosx + Căn3sinx + 2cos(2x + pi/3) = 0: A. x= -5pi/3 + k2pi B.x = -5pi/3 + kpi (ảnh 5)

Giải phương trình cosx + Căn3sinx + 2cos(2x + pi/3) = 0: A. x= -5pi/3 + k2pi B.x = -5pi/3 + kpi (ảnh 6)

12. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2cos2x+π6 + 4sinx cosx - 1 = 0

Giải phương trình 2cos(2x+pi/6) + 4sinx cosx - 1 = 0: A.x=pi/4+kpi B.x=pi/12+kpi C. x= -pi/12+ kpi (ảnh 5)

Giải phương trình 2cos(2x+pi/6) + 4sinx cosx - 1 = 0: A.x=pi/4+kpi B.x=pi/12+kpi C. x= -pi/12+ kpi (ảnh 6)

Giải phương trình 2cos(2x+pi/6) + 4sinx cosx - 1 = 0: A.x=pi/4+kpi B.x=pi/12+kpi C. x= -pi/12+ kpi (ảnh 7)

Giải phương trình 2cos(2x+pi/6) + 4sinx cosx - 1 = 0: A.x=pi/4+kpi B.x=pi/12+kpi C. x= -pi/12+ kpi (ảnh 8)

13. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sinx2+cosx22+ 3cosx = 2

A. x=π6+k2π,k

B. x=π6+k2π,x=π2+k2π,k

C. x=π12+kπ,k

D. x=π2+kπ,k

14. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cosx.cos7x=cos3x.cos5x (1)

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)

A. sin5x =0

B. cos4x=0

C. sin4x=0

D. cos3x=0

15. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm x0;14 nghiệm đúng phương trình:

cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3sin2x= 3cotx +3

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình Căn3/sin^2(x) = 3cotx + Căn3: A.-pi/2 B.-5pi/6 C.-pi/6 D.-2pi/3 (ảnh 2)

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình Căn3/sin^2(x) = 3cotx + Căn3: A.-pi/2 B.-5pi/6 C.-pi/6 D.-2pi/3 (ảnh 3)

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình Căn3/sin^2(x) = 3cotx + Căn3: A.-pi/2 B.-5pi/6 C.-pi/6 D.-2pi/3 (ảnh 4)

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình Căn3/sin^2(x) = 3cotx + Căn3: A.-pi/2 B.-5pi/6 C.-pi/6 D.-2pi/3 (ảnh 5)

17. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sinx + 3cosx = 1 là:

Nghiệm của phương trình sinx + Căn3*cosx = 1 là (ảnh 1)

Nghiệm của phương trình sinx + Căn3*cosx = 1 là (ảnh 2)

Nghiệm của phương trình sinx + Căn3*cosx = 1 là (ảnh 3)

Nghiệm của phương trình sinx + Căn3*cosx = 1 là (ảnh 4)

18. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3sin3x + 3cos9x = 2cosx + 4sin33x có số nghiệm trên 0;π2 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 1 + sin2x1 - sin2x - tan2x = 4

Giải phương trình (1 + sin^2(x))/(1 – sin^2(x)) – tan^2(x) = 4: A.x= cộng trừ pi/3 + k2pi B. x = cộng trừ pi/6 +k2pi (ảnh 3)

Giải phương trình (1 + sin^2(x))/(1 – sin^2(x)) – tan^2(x) = 4: A.x= cộng trừ pi/3 + k2pi B. x = cộng trừ pi/6 +k2pi (ảnh 4)

Giải phương trình (1 + sin^2(x))/(1 – sin^2(x)) – tan^2(x) = 4: A.x= cộng trừ pi/3 + k2pi B. x = cộng trừ pi/6 +k2pi (ảnh 5)

Giải phương trình (1 + sin^2(x))/(1 – sin^2(x)) – tan^2(x) = 4: A.x= cộng trừ pi/3 + k2pi B. x = cộng trừ pi/6 +k2pi (ảnh 6)

20. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình (2cosx - 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx

A. x=±π3+k2πk

B. x=π3+k2π,x=π2+k2πk

C. x=π4+kπk

D. Cả A và C đều đúng.

21. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0

A. x=±2π3+k2π,x=kπk

B. x=π3+k2π,x=π2+k2πk

C. x=±π3+k2πk

D. Đáp án khác

22. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: sinx + cosx + 1 + sin2x + cos2x = 0

A. x=2π3+k2π,x=π4+kπ,k

Giải phương trình: sinx + cosx + 1 + sin2x + cos2x = 0 (ảnh 4)

C. x=±2π3+k2π,k

Giải phương trình: sinx + cosx + 1 + sin2x + cos2x = 0 (ảnh 5)

23. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình cos4xcos2x= tan2x trong khoảng 0;π2

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình sin8x + cos4x = 1 + 2sin2x cos6x thuộc -π;π

A. 6

B. 5

C.7

D.9

25. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình 3sin3x - 2sinx.sin2x - cosxsinx = 0 thuộc -π2;π2

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

26. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x cosx = cos4x cos2x + 3cos2x + 1 thuộc khoảng -π;π

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x cosx = cos4x cos2x + 3cos^2(x) + 1 thuộc khoảng (-pi;pi): A.0 B.-pi (ảnh 2)

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x cosx = cos4x cos2x + 3cos^2(x) + 1 thuộc khoảng (-pi;pi): A.0 B.-pi (ảnh 3)

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x cosx = cos4x cos2x + 3cos^2(x) + 1 thuộc khoảng (-pi;pi): A.0 B.-pi (ảnh 4)

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x cosx = cos4x cos2x + 3cos^2(x) + 1 thuộc khoảng (-pi;pi): A.0 B.-pi (ảnh 5)

27. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2π5;6π7 của phương trình: 3sin7x - cos7x = 2

A. 3

B. 4

C. 5

D. Đáp án khác

© All rights reserved VietJack