vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P1)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 11
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số sau: y=tan(x-π6)

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 2)

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 3)

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 4)

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số sau: y=cot22π3-3x

A. Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 2)

B. Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 3)

C. Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 4)

D. Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=1sinx - cosx

A. Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 1)

B. Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 2)

C. Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 3)

D. Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=tan2x-π3

Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 2)

Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 4)

Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=tanx + cotx

A. R

Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 2)

Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=1-cosxcos2x là:

Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 2)

B. D=R

Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn

A. y=sin 2x

B. y=cos 3x

C. y=cot 4x

D. y=tan 5x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. y=sin 3x

B. y=x.cos x

C. y=cos x.tan 2x

D. y=tan xsin x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = cos 2x và g(x) = tan 3x, chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

D. f(x) và g(x)  đều là hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y=x3 +cos x là hàm số chẵn.

B. Hàm số y=sin x-x-sin x+x là hàm số lẻ.

C. Hàm số y=sin xx là hàm số chẵn.

D. Hàm số y=sin x+2 là hàm số không chẵn không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Xét tính chẵn lẻ của hàm số y=tan72x.sin5x

A. Chẵn

B. Lẻ

C. Không chẵn, không lẻ

D. Vừa chẵn vừa lẻ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó: y = cot 2x, y = cos(x+π), y=1-sinx, y= tan2016x

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 2)

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 3)

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 4)

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=3+2cos x tăng trên khoảng: 

Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 3)

Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 4)

Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 5)

Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 6)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4sinxcosx +1

A. min y= -1, max y =2

B. min y= 1, max y =2

C.min y = -1, max y= 3

D. min y = 1, max y = 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4 - 3 sin22x

A. min y= -1, max y=4

B. min y=1, max y=4

C. min y = 1, max y= 3

D. min y = -1, max y =3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2017 cos8x+10π2017+2016

A. min y= -1, max y = 4033

B. min y = -1, max y =4333

C. min y = 1, max y = 3043

D. min y = 1, max y = 4303

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số

y=3sinx + 4cosx + 5

A. min y = 0, max y= 13

B. min y =0, max y=10

C. min y= 1, max y=10

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y=sinx + 2cosx + 1sinx + cosx +2

A. min y = 0, max y = 1

B. min y= -2, max y= 1

C. min y =-1, max y= 1

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât của hàm số sau: y=1+3sin2x-π4

A. min y= -2, max y =4

B. min y =2, max y =4

C. min y = -2, max y = 3

D. min y= -1, max y= 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y=3-2cos23x

A.min y = 1, max y= 2

B. min y = 1, max y =3

C. min y =2, max y=3

D. min y= -1, max y=3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhát của hàm số: y=1+2+sin2x

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 1)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 2)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 3)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y=2sin2x + cos22x

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 2)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 3)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 4)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau: y = 2sinx +3

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 1)

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 2)

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 3)

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y=1-2cos2x + 1

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 1)

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 2)

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 3)

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin3x = 0 thuộc (0;π)

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình: sin3x-23sin2x =2sinxcos2x thuộc đoạn 0;2π?

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 2)

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 3)

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 4)

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack