vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (P1)

V
VietJack
ToánLớp 1159 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số sau: y=tan(x-π6)

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 2)

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 3)

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 4)

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan(x - pi / 6): A.x khác kpi B. x khác 2pi/3+kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số sau: y=cot22π3-3x

Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 2)

Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 3)

Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 4)

Tìm tập xác định của hàm số sau y= cot^2(2pi/3 - 3x): A.x khác 2pi/9 - kpi/3 B.x khác 2pi/3 + kpi (ảnh 5)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1sinx - cosx

Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 1)

Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 2)

Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y= 1/(sinx - cosx) là A.x khác kpi B. x khác k2pi C. x khác pi/2 +kpi D.x khác pi/4+kpi (ảnh 4)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=tan2x-π3

Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 2)

Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 4)

Tập xác định của hàm số y= tan(2x-pi/3) là A.x khác pi/6+ kpi/2 B.x khác 5pi/12 + kpi C.x khác pi/2+kpi D.x khác 5pi/12+kpi/2 (ảnh 5)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=tanx + cotx

R

Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 2)

Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 4)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1-cosxcos2x là:

Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 2)

D=R

Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y= căn ((1 - cosx)/cos^2*x) là : A.D=R\{pi/2+k2pi,k thuộc Z} B.D=R (ảnh 4)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn

y=sin 2x

y=cos 3x

y=cot 4x

y=tan 5x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

y=sin 3x

y=x.cos x

y=cos x.tan 2x

y=tan xsin x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = cos 2x và g(x) = tan 3x, chọn mệnh đề đúng

f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số y=x3 +cos x là hàm số chẵn.

Hàm số y=sin x-x-sin x+x là hàm số lẻ.

Hàm số y=sin xx là hàm số chẵn.

Hàm số y=sin x+2 là hàm số không chẵn không lẻ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn lẻ của hàm số y=tan72x.sin5x

Chẵn

Lẻ

Không chẵn, không lẻ

Vừa chẵn vừa lẻ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó: y = cot 2x, y = cos(x+π), y=1-sinx, y= tan2016x

2

1

4

3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 2)

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 3)

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 4)

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ A.y= 2x+ cos x B.y=cos3x C.y=x^2sin(x+3) D.y=cosx/x^3 (ảnh 5)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3+2cos x tăng trên khoảng: 

Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 3)

Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 4)

Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 5)

Hàm số y = căn 3 + 2cosx tăng trên khoảng: A.(-pi/6;pi/2) B.(pi/2;3pi/2) C.(7pi/6;2pi) D.(pi/6;pi/2) (ảnh 6)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4sinxcosx +1

min y= -1, max y =2

min y= 1, max y =2

min y = -1, max y= 3

min y = 1, max y = 3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4 - 3 sin22x

min y= -1, max y=4

min y=1, max y=4

min y = 1, max y= 3

min y = -1, max y =3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2017 cos8x+10π2017+2016

min y= -1, max y = 4033

min y = -1, max y =4333

min y = 1, max y = 3043

min y = 1, max y = 4303

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số

y=3sinx + 4cosx + 5

min y = 0, max y= 13

min y =0, max y=10

min y= 1, max y=10

Tất cả sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y=sinx + 2cosx + 1sinx + cosx +2

min y = 0, max y = 1

min y= -2, max y= 1

min y =-1, max y= 1

Tất cả sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât của hàm số sau: y=1+3sin2x-π4

min y= -2, max y =4

min y =2, max y =4

min y = -2, max y = 3

min y= -1, max y= 4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y=3-2cos23x

min y = 1, max y= 2

min y = 1, max y =3

min y =2, max y=3

min y= -1, max y=3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhát của hàm số: y=1+2+sin2x

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 1)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 2)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 3)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1+ căn(2+ sin 2x) A.min y=2,max y=1+ căn bậc hai của 3 (ảnh 4)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y=2sin2x + cos22x

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 2)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 3)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 4)

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2sin^2(x) + cos^2(2x) A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 (ảnh 5)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau: y = 2sinx +3

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 1)

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 2)

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 3)

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau y= căn(2sin x + 3) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 5 B.min y=0, max y= căn bậc hai của 5 (ảnh 4)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y=1-2cos2x + 1

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 1)

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 2)

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 3)

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau y= 1 - căn(2cos^2(x) + 1) A.min y=0;max y= căn bậc hai của 3 (ảnh 4)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin3x = 0 thuộc (0;π)

2

4

5

3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình: sin3x-23sin2x =2sinxcos2x thuộc đoạn 0;2π?

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 2)

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 3)

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 4)

Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – (2/căn3)*sin^2(x) = 2sinxcosx thuộc đoạn (0;2pi)? A.pi B.2pi/3 C.4pi/3 D.Đáp án khác (ảnh 5)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack