vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phương trình lượng giác nâng cao (P3)

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc [π14;69π10) của phương trình 2sin3x.(1 – 4sin2x) = 1 là:

40

32

38

46

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nghiệm thuộc khoảng (0;π2) của phương trình sin3x.cos3x + cos3x.sin3x =38

Các nghiệm thuộc khoảng (0;pi/2) của phương trình sin^3 x.cos3x + cos^3x.sin3x = 3/8: A.pi/6;5pi/6 B.pi/8;5pi/8 (ảnh 2)

Các nghiệm thuộc khoảng (0;pi/2) của phương trình sin^3 x.cos3x + cos^3x.sin3x = 3/8: A.pi/6;5pi/6 B.pi/8;5pi/8 (ảnh 3)

Các nghiệm thuộc khoảng (0;pi/2) của phương trình sin^3 x.cos3x + cos^3x.sin3x = 3/8: A.pi/6;5pi/6 B.pi/8;5pi/8 (ảnh 4)

Các nghiệm thuộc khoảng (0;pi/2) của phương trình sin^3 x.cos3x + cos^3x.sin3x = 3/8: A.pi/6;5pi/6 B.pi/8;5pi/8 (ảnh 5)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin3x+π4=1+8sin2x.cos22x có nghiệm là:

Phương trình 2sin(3x + pi/4) = căn(1 + 8sin2x.cos^2 2x) có nghiệm là: A.x=pi/6+kpi hoặc x=5pi/6+kpi (ảnh 2)

Phương trình 2sin(3x + pi/4) = căn(1 + 8sin2x.cos^2 2x) có nghiệm là: A.x=pi/6+kpi hoặc x=5pi/6+kpi (ảnh 3)

Phương trình 2sin(3x + pi/4) = căn(1 + 8sin2x.cos^2 2x) có nghiệm là: A.x=pi/6+kpi hoặc x=5pi/6+kpi (ảnh 4)

Phương trình 2sin(3x + pi/4) = căn(1 + 8sin2x.cos^2 2x) có nghiệm là: A.x=pi/6+kpi hoặc x=5pi/6+kpi (ảnh 5)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm x ∈ (0; π) của phương trình 5cosx + sinx - 3 = 2sin(2x + π4) (*)

: 1

: 2

: 3

: 4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 2sin2x – (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x ∈ (-π2; 0).

-1 < m

1 < m

-1 < m < 0

0 < m < 1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin3x+cos3x+sin3x.cotx+cos3x.tanx=2sin2x có nghiệm là:

x = π8 + kπ

x = π4 + kπ

x = π4 + k2π

x = 3π4 + k2π

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin4x+cos4xsin2x=12tanx+cotx có nghiệm là:

x = π2 + kπ.

x = π3 + k2π

x = π4 + kπ2

Vô nghiệm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình cos2x.cosx + sinx.cos3x = sin2x.sinx - sin3x.cosx và các họ số thực:

I. x = π4 + kπ, k ∈ Z.                        

II. x = -π2 + k2π, k ∈ Z.

III. x = -π14 + k2π7, k ∈ Z.             

IV. x = π7 + k4π7, k ∈ Z.

Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là:

I, II

I, III

II, III

II, IV.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;2018) của phương trình sin4x2+cos4x2=1-2sinx

207046π

206403π

205761π

204603π

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin3x – sinx – cosx = 0 bằng:

Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin^3 x – sinx – cosx = 0 bằng: A.5pi/2 B.-5pi/2 C.-5pi/4 D.-pi (ảnh 4)

Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin^3 x – sinx – cosx = 0 bằng: A.5pi/2 B.-5pi/2 C.-5pi/4 D.-pi (ảnh 5)

Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin^3 x – sinx – cosx = 0 bằng: A.5pi/2 B.-5pi/2 C.-5pi/4 D.-pi (ảnh 6)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình sinx.cosx - sinx - cosx + m = 0, trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là 

-2m-12-2

-12-2m1

1m12+2

12+2m2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin2x - 36|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là

Phương trình 2sin2x - 3căn(6)|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x= 5pi/3+kpi ,k thuộc Z (ảnh 2)

Phương trình 2sin2x - 3căn(6)|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x= 5pi/3+kpi ,k thuộc Z (ảnh 3)

Phương trình 2sin2x - 3căn(6)|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x= 5pi/3+kpi ,k thuộc Z (ảnh 4)

Phương trình 2sin2x - 3căn(6)|sinx + cosx| + 8 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x= 5pi/3+kpi ,k thuộc Z (ảnh 5)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình sinx.cosx + |cosx + sinx| = 1 trên (0; 2π) là: 

π

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin2x + 2sin(x - π4) - m = 0 có nghiệm.

3

4

5

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 5sinx+sin3x+cos3x1+2sin2x=cos2x+3

x=±π3+k2π,k

x = ±π6 + k2π, k ∈

x=±π3+kπ,k

x = ±π6 + kπ, k ∈

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 12cos4x+4tanx1+tan2x=m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m  phải thỏa mãn điều kiện:

-52≤ m ≤ 0

m > 1

0 < m

m -52 hay m > 32.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm phương trình: cosx(cosx+2sinx)+3sinx(sinx+2)sin2x-1=1

x = ±π4 + k2π, k ∈ Z

x = -π4 + kπ, k ∈ Z

x = -π4 + k2π, x = -3π4 + k2π, k ∈ Z

x = -π4 + k2π, k ∈ Z

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-π; π) của phương trình là:

Cho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos^2 x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-pi; pi) của phương trình là: (ảnh 2)

Cho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos^2 x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-pi; pi) của phương trình là: (ảnh 3)

Cho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos^2 x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-pi; pi) của phương trình là: (ảnh 4)

Cho phương trình cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos^2 x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng (-pi; pi) của phương trình là: (ảnh 5)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 3tan2x + 4sin2x - 23tanx - 4sinx + 2 = 0

x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

x = π6 + kπ, k ∈ Z

x = -π4 + k2π, -π6 + k2π,k ∈ Z

Tất cả sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin3x(cosx - 2sin3x) + cos3x(1 + sinx - 2cos3x) = 0

x = ±π3 + k2π, k ∈ Z

x = π4 + kπ, k ∈ Z

x = -π4 + k2π, x = -π6 + k2π,k ∈ Z

Vô nghiệm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack