vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Công nghệ kim loại có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Công nghệ kim loại có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuỗi sản xuất cơ khí, phương pháp đúc đóng vai trò chính là:

Tạo phôi

Tạo ra sản phẩm

Tạo phôi cho các phương pháp tạo phôi khác

Tạo ra chi tiết máy

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nổi bật của đúc trong khuôn cát so với các phương pháp đúc khác:

Độ bóng, độ chính xác cao

Năng suất cao

Kết cấu phức tạp, khối lượng lớn

Sản xuất hàng loạt đến hàng khối

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo kim loại vật đúc theo mặt cắt ngang từ ngoài vào trong theo thứ tự như sau:

Hạt mịn, hạt hình trụ, hạt tròn lớn

Lõm co, hạt hình trụ, hạt mịn

Hạt hình trụ, hạt tròn lớn, hạt mịn

Hạt tròn lớn, hạt hình trụ, hạt mịn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của lõm co:

Nằm ở vùng có thể tích kim loại lớn

Nằm ở bên trong vật đúc

Nằm ở thành mỏng của vật đúc

Nằm ở phía trên cùng của vật đúc

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rỗ co làm giảm tiết diện chịu lực của vật đúc, làm tăng ứng suất tập trung và giảm độ dẻo. Để hạn chế rỗ co khi thiết kế đúc ta phải:

Cho thành vật đúc chênh lệch dày mỏng nhiều

Cho hướng kết tinh từ xa đến chân đậu ngót hoặc hệ thống rót

Cho hướng kết tinh từ chân đậu ngót hoặc hệ thống rót đến tâm vật đúc

Cho thành vật đúc càng dày càng tốt

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sản xuất đúc bằng khuôn cát gồm 3 khâu chính nào?

Làm khuôn, làm lõi, nấu kim loại

Làm mẫu, làm lõi, làm khuôn

Làm cát, làm khuôn, nấu kim loại

Làm khuôn, rót kim loại, làm sạch vật đúc

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào dùng để đánh giá chất lượng vật đúc.

Độ xốp của kim loại

Thành phần hóa học của kim loại vật đúc

Độ chính xác, và tạp chất

Độ chính xác hình dạng, kích thước; độ nhẵn bóng bề mặt; chất lượng kim loại

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lõi “drop or stop of core” như hình 1 dùng khi nào.

Lõi “drop or stop of core” như hình 1 dùng khi nào. (ảnh 1)

Khi chi tiết có lỗ (phần rỗng) trùng với mặt phân khuôn

Khi chi tiết có lỗ (phần rỗng) vuông góc với mặt phân khuôn

Khi chi tiết có lỗ (phần rỗng) song song nhưng không trùng với mặt phân khuôn

Khi chi tiết có lỗ (phần rỗng) không trùng với mặt phân khuôn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đậu ngót bố trí ở:

Ở chỗ có thành mỏng

Ở vị trí giữa của lòng khuôn

Ở vị trí cao nhất trong khuôn

Cùng phía với hệ thống rót

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước mẫu đúc bằng

Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại.

Kích thước vật đúc

Kích thước chi tiết máy + độ co kim loại + kích thước lõi.

Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước vật đúc bằng:

Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại.

Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại.

Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + độ co kim loại + kích thước lõi.

Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + dung sai đúc.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chọn chuẩn thô phải chú ý yêu cầu:

Phân phối đủ lượng dư cho các bề mặt gia công.

Chỉ cần có lượng dư gia công là được

Phôi còn thô nên không quan trọng

Chỉ cần phẳng là được

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng dư gia công phụ thuộc vào

Kích thước chi tiết, phương pháp gia công

Vị trí bề mặt chi tiết trong lòng khuôn, phương pháp đúc

Kích thước chi tiết, phương pháp gia công

Nhiệt độ chảy của kim loại.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack