23 câu hỏi
Trong hình dưới đây van động lực là van nào?

Van 1.4
Van 1.3
Van 1.2
Van 1.1
Trong hình dưới pittông 1.0 được điều khiển đi từ phải sang trái khi?

Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải
Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí bên phải
Van 1.2 hay 1.4 ở vị trí trái
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí trái
Trong hình dưới pittông 1.0 không đi từ trái sang phải khi

Van 1.2 hay 1.4 ở vị trí trái
Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí bên phải
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí trái
Trong hình dưới việc điều phối hoạt động của hai xy lanh 1.0 và 2.0 được thực hiện qua...

Van 2.2
Van 1.4 và 2.3
Van 1.2 và 2.5
Van 1.4 và 2.5
Trong hình dưới khi van 1.1 ở vị trí trái thì pittông 1.0 sẽ

Giữ nguyên vị trí
Di chuyển từ mốc 1.2 đến 1.3 rồi dừng lại
Di chuyển liên tục giữa hai mốc 1.2 và 1.3
Di chuyển từ mốc 1.3 đến 1.2 rồi dừng lại
Trong hình dưới van 1.2 có tác dụng ...

Giảm tốc pittông 1.0 khi đi từ phải qua trái
Tăng tốc pittông 1.0 khi từ phải qua trái
Tăng tốc pittông 1.0 khi đi từ trái qua phải
Giảm tốc pittông 1.0 khi đi từ trái qua phải
Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của...?

Bơm với lưu lượng cố định
Động cơ dầu với hiệu suất cố định
Động cơ dầu với hiệu suất thay đổi được
Bơm với lưu lượng thay đổi được
Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của...?

Bơm với lưu lượng cố định
Động cơ dầu
Bơm với lưu lượng thay đổi được
Động cơ dầu với hiệu suất cố định
Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó "bộ lọc trung bình" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:
0.01 mm
0.001 mm
0.005 mm
0.1 mm
Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó, "bộ lọc tinh" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:
0.001 mm
0.01 mm
0.005 mm
0.1 mm
Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó "bộ lọc thô" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:
0.005 mm
0.1 mm
0.01 mm
0.001 mm
Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của….

Bơm dầu
Bộ lọc dầu
Van 1 chiều
Động cơ dầu
Khi chọn kích thước bể dầu (thể tích V), đối với các bể dầu di chuyển (VD: bể dầu trên các xe vận chuyển) và đối với các loại bể dầu cố định (VD: bể dầu trong các máy, dây chuyền) thì người ta thường chọn kích thước bể dầu như thế nào? (với q là lưu lượng).
Bể dầu di chuyển: V = 3.q và bể dầu cố định: V = (5 đến 8).q
Bể dầu di chuyển: V = 5.q và bể dầu cố định: V = (8 đến 10).q
Bể dầu di chuyển: V = 3.q và bể dầu cố định: V = (4 đến 6).q
Bể dầu di chuyển: V = 1,5.q và bể dầu cố định: V = (3 đến 5).q
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van tràn điều khiển gián tiếp
Van giảm áp
Van tràn điều khiển trực tiếp
Van đóng mở nối tiếp
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van đóng mở nối tiếp
Van tràn điều khiển trực tiếp
Van giảm áp
Van tràn điều khiển gián tiếp
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van tràn điều khiển gián tiếp
Van giảm áp điều khiển trực tiếp
Van tràn điều khiển trực tiếp
Van đóng mở nối tiếp
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van giảm áp điều khiển trực tiếp
Van giảm áp điều khiển gián tiếp
Van tràn điều khiển trực tiếp
Van tràn điều khiển gián tiếp
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van tràn điều khiển gián tiếp
Van đóng mở nối tiếp điều khiển ở cửa B
Van đóng mở nối tiếp điều khiển ở cửa A
Van giảm áp điều khiển trực tiếp
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van đóng mở nối tiếp điều khiển từ nguồn khác qua cửa Z
Van tràn điều khiển gián tiếp
Van đóng mở nối tiếp điều khiển ở cửa A
Van giảm áp điều khiển trực tiếp
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van đóng mở nối tiếp điều khiển được lưu lượng
Van tràn điều khiển gián tiếp bằng thủy lực
Van tràn điều khiển trực tiếp
Van đóng mở nối tiếp
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van tiết lưu hai chiều điều khiển được lưu lượng
Van tiết lưu một chiều điều khiển được lưu lượng
Van tràn điều khiển gián tiếp bằng thủy lực
Van đóng mở cho bình trích chứa
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van tiết lưu hai chiều điều khiển được lưu lượng
Van tiết lưu hai chiều
Lưu lượng kế
Van giảm áp
Trong van đào chiều (còn gọi là van điều khiển hướng), số vị trí là ...?
Số đường (ngõ) nhận tín hiệu điều khiển
Số lỗ để dẫn dầu vào hay ra.
Số thứ tự lắp van đó trong hệ thống điều khiển
Số vị trí định vị con trượt của van
