25 câu hỏi
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại van nào?
Van đảo chiều 5 cửa, 2 vị trí (5/2)
Van đảo chiều 7 cửa, 2 vị trí (7/2)
Van đảo chiều 5 cửa, 3 vị trí (5/3)
Van đảo chiều 6 cửa, 2 vị trí (6/2)
Phương pháp điều chỉnh tốc độ của cơ cấu chấp hành trong hệ thống thủy lực?
Điều chỉnh bằng tiết lưu hoặc điều chỉnh bằng thể tích
Điều chỉnh bằng thể tích hoặc điều chỉnh bằng khối lượng
Điều chỉnh bằng khối lượng hoặc điều chỉnh bằng tiết lưu
Điều chỉnh bằng áp suất hoặc điều chỉnh bằng khối lượng
Tín hiệu tác động nào không phải là tín hiệu tác động lên van khí nén?
Tác động thủy lực
Tác động bằng điện
Tác động cơ
Tác động khí nén
Cho ký hiệu van đảo chiều 4/2 (hình vẽ), khi van ở vị trí “0” thì:

Cửa P nối với cửa B, cửa A nối với cửa R
Cửa P nối với cửa R, cửa A nối với cửa B
Cửa P nối với cửa A, cửa B nối với cửa R
Cửa P không nối với cửa B, cửa A nối với cửa R
Áp suất tác động lên mỗi phần tử chất lỏng?
Phụ thuộc vào vật liệu làm bình chứa
Không phụ thuộc vào hình dáng bình chứa
Phụ thuộc vào hình dáng bình chứa và vật liệu làm bình chứa
Phụ thuộc vào hình dáng bình chứa
Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào không làm việc theo nguyên lý thay đổi thể tích?
Máy nén trục vít
Máy nén cánh gạt
Máy nén piston
Máy nén li tâm
Hình dưới đây là ký hiệu của?

Bộ lọc dầu
Bơm dầu
Van 1 chiều
Động cơ dầu
Gọi Q là lưu lượng của chất lỏng, v là vận tốc chảy trong bình qua mặt cắt A. Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:
A=Q.v
Q=A/v
Q=v.A
A=Q/v
Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất cơ khí là do?
Sự thay đổi tiết diện ống dẫn
Ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
Dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
Độ nhám thành ống, độ lớn tiết diện ống dẫn
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van đảo chiều 3/2 thường đóng
Van đảo chiều 3/3 thường đóng
Van đảo chiều 3/2 thường mở
Van đảo chiều 3/3 thường mở
Trọng lượng riêng của chất lỏng là?
Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng
Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
Dòng chảy liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là: (A1, v1) và (A2, v2) (hình vẽ). Vận tốc dòng chảy tại vị trí 2 được xác định như sau:

v2 = v1 * A1 / A2
v2 = v1 * A2 / A1
v2 = v1 * A1 * A2
v2 = (A1 * A2) / v1
Trong các lĩnh vực sau lĩnh vực nào ít sử dụng hệ thống điều khiển khí nén nhất?
Kỹ thuật ô tô
Xăng dầu hóa chất
Công nghiệp đồ uống thực phẩm
Dân dụng thương mại
Trong phạm vi ứng dụng sau phạm vi nào không thích hợp với truyền động khí nén?
Truyền động thẳng quãng đường lớn tải trọng nhỏ
Truyền động quay công suất lớn
Truyền động quay công suất nhỏ
Truyền động quay tốc độ lớn hơn 10.000 vòng/phút
Trong sơ đồ truyền công suất một thiết bị thủy lực thì dầu được truyền theo?
Bơm dầu → cơ cấu chấp hành → van
Bơm dầu → van → cơ cấu chấp hành
Bơm dầu → xylan → van
Bơm dầu → cơ cấu chấp hành → động cơ dầu
Trong các số chỉ dưới đây số chỉ nào không tương đương với áp suất khí quyển 1 atm?
900 Pa
1.013 bar
1.033 at
760 mmHg
Thành phần nào dưới đây được chú ý đưa vào khí nén?
Dầu
Bụi
CO2
Hơi nước
Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình trạng thái nhiệt của chất khí?
PV/T = const
PV/T = f(P)
PV/T = f(V)
PV/T = f(T)
Các dạng tổn hao áp suất nào dưới đây không được coi là tổn hao áp suất chính trong hệ thống truyền động khí nén?
Tổn hao do rò khí
Tổn hao áp suất trong ống có tiết diện thay đổi
Tổn hao áp suất trong ống thẳng
Tổn hao áp suất trong các loại van
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm bánh răng ăn khớp trong
Bơm cánh gạt kép
Bơm piston hướng tâm
Bơm cánh gạt đơn
Với ρ là khối lượng riêng của chất lỏng (như hình) thì độ lớn áp suất?

p = ρ/gh
p = ρ√gh
p = gh/ρ
p = ρgh
Ký hiệu (hình vẽ) biểu diễn biểu đồ trạng thái?

Liên kết AND
Liên kết OR
Tín hiệu rẽ nhánh
Phần tử tín hiệu tác động bằng cơ
Đặc điểm nào không phải là nhược điểm của động cơ khí nén?
Không xẩy ra hư hỏng khi quá tải
Tiếng ồn cao khi xả khí
Giá thành cao
Tốc độ quay phụ thuộc tải
Phạm vi áp suất sử dụng của bơm bánh răng dầu hiện nay có thể từ?
10÷200 bar
50÷400 bar
20÷70 bar
50÷100 bar
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại xylanh nào?

Xylanh đơn
Xylanh kép
Xylanh qua
Xylanh vi sai
