vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hệ thống điều khiển khí nén và thủy lực có đáp án - Phần 3
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hệ thống điều khiển khí nén và thủy lực có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của thùng dầu?

Tách nước và cặn bẩn

Làm mát dầu

Tách không khí hòa tan trong dầu

Tản nhiệt dầu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu hình vẽ dưới thuộc loại van nào?

Ký hiệu hình vẽ dưới thuộc loại van nào? (ảnh 1)

Van xả khí nhanh

Van logic OR

Van logic AND

Van tiết lưu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tử nào sau đây là phần tử xử lý tín hiệu trong mạch điều khiển khí nén?

Van tiết lưu

Động cơ

Xylanh

Rơle áp suất

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho van điều khiển như hình vẽ.

Cho van điều khiển như hình vẽ. (ảnh 1)

Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B2 qua B1 hoặc từ A2 qua A1

Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B2 qua A2

Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B1 qua A2

Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B1 qua B2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất lỏng, áp suất (áp suất do trọng lượng và áp suất do ngoại lực) tác động lên mỗi phần tử chất lỏng

Phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa và vật liệu làm thùng chứa

Không phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa

Phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa

Không phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa nhưng phụ thuộc vào vật liệu làm thùng chứa

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống thủy lực, bộ phận tạo ra năng lượng hoặc chuyển đổi thành dạng năng lượng khác là:

Bơm, xi lanh truyền lực, động cơ thủy lực

Máy nén khí, động cơ khí nén

Máy phát điện, động cơ điện, pin, ắc quy

Trục, bánh răng, đai truyền, xích truyền

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất thể tích là do

Giảm áp suất do lực cản trên đường chuyển động của dầu từ bơm đến cơ cấu chấp hành

Ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau

Tốc độ dòng chảy, trọng lượng riêng và độ nhớt của dầu

Dầu thủy lực chạy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất áp suất là do

Bơm, xi lanh truyền lực, động cơ thủy lực

Giảm áp suất do lực cản trên đường chuyển động của dầu từ bơm đến cơ cấu chấp hành

Dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống

Ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoáng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ H được dùng để ký hiệu loại dầu nào?

Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dễ dàng tách khí ra.

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài.

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoáng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ L được dùng để ký hiệu loại dầu nào?

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.

Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dễ dàng tách khí ra.

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoáng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ P được dùng để ký hiệu loại dầu nào?

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.

Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dễ dàng tách khí ra.

Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là truyền động khí nén?

Truyền động với môi chất dẫn động là dầu

Truyền động với môi chất dẫn động là không khí

Truyền động với động cơ điện

Truyền động với môi chất dẫn động là không khí được nén

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những thiết bị sau, thiết bị nào có dùng truyền động khí nén?

Máy nén

Dụng cụ vặn vít

Bơm

Quạt

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động cơ khí nén có thể tích và kích thước ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?

Lớn hơn

Bằng

Nhỏ hơn 30%

Nhỏ hơn 80%

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động cơ khí nén có suất tiêu hao tính ra điện ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?

Bằng

Lớn hơn 10–15 lần

Lớn hơn 5–7 lần

Nhỏ hơn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những ưu điểm sau, ưu điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?

Có khả năng truyền xa

Không cần đường dẫn khí nén về

Lực truyền tải trọng cao

Có khả năng tích trữ thông qua bình trích chứa

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhược điểm sau, nhược điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?

Gây ồn

Không thực hiện được truyền động đòi hỏi độ chính xác cao về tốc độ

Tăng nguy cơ gây cháy nổ

Lực truyền tải trọng thấp

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phạm vi ứng dụng sau phạm vi nào không thích hợp với truyền động khí nén?

Truyền động quay công suất nhỏ

Truyền động quay công suất lớn

Truyền động quay tốc độ lớn hơn 10.000 vòng/phút

Truyền động thẳng quãng đường lớn tải trọng nhỏ

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phạm vi ứng dụng điều khiển sau phạm vi nào thích hợp với hệ thống điều khiển khí nén?

Nhiều hơn 6 tiến trình

Nhiều hơn 10 tiến trình

Ít hơn 6 tiến trình

Nhiều hơn 15 tiến trình

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Q là lưu lượng của chất lỏng chảy qua mặt cắt S ống dẫn, v là vận tốc chảy trung bình qua mặt cắt S. Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:

Q = S.v

S = Q.v

Q = S/v

S = Q/v

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ động v có quan hệ với độ nhớt động lực n và khối lượng riêng ρ của chất lỏng theo công thức:

ρ = n.v

v = n/ρ

v² = n.ρ

n = v.ρ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoáng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HL được dùng để ký hiệu loại dầu nào?

HL: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.

HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.

HL: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.

HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoáng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HLP được dùng để ký hiệu loại dầu nào?

HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.

HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.

HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.

HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số chỉ dưới đây, số chỉ nào tương đương với 1 HP?

850 W

600 W

350 W

750 W

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số chỉ dưới đây, số chỉ không tương đương với 1 bar?

5000 mmHg

100.000 Pa

1.02 at

14.5 psi

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack