24 câu hỏi
Trình tự các quá trình trong xử lý khí nén là?
Lọc tinh, sấy khô, lọc thô
Lọc thô, sấy khô, lọc tinh
Sấy khô, lọc thô, lọc tinh
Lọc thô, lọc tinh, sấy khô
Trong các công đoạn sau công đoạn nào không thuộc về quá trình lọc thô khí nén?
Lọc bụi
Hấp thụ khô
Tách nước
Làm mát
Yêu cầu tổn thất áp suất trong hệ thống phân phối khí nén là?
≤ 2 bar
≥ 2 bar
≥ 1 bar
≤ 1 bar
Yêu cầu tổn thất áp suất trong các ống dẫn chính của hệ thống phân phối khí nén là?
≤ 0.3 bar
≤ 0.1 bar
≥ 0.2 bar
≤ 0.2 bar
Yêu cầu tổn thất áp suất trong ống nối của hệ thống phân phối khí nén là?
≤ 0.1 bar
≥ 0.2 bar
≥ 0.1 bar
≤ 0.2 bar
Yêu cầu tổn thất áp suất trong các thiết bị xử lý, bình ngưng tụ của hệ thống phân phối khí nén là?
≤ 0.2 bar
≤ 0.1 bar
≥ 0.2 bar
≥ 0.1 bar
Yêu cầu tổn thất áp suất trong bộ lọc tinh của hệ thống phân phối khí nén là...
≥ 1 bar
≥ 2 bar
≤ 0.6 bar
≤ 2 bar
Trong các bộ phận sau của hệ thống phân phối khí nén, bộ phận nào có tổn hao áp suất cao nhất?
Đường ống chính
Thiết bị xử lý, bình ngưng tụ
Bộ lọc tinh
Ống nối
Phạm vi lựa chọn tốc độ dòng khí trong mạng đường ống khí nén lắp ráp di động là...
15–20 m/s
< 10 m/s
</>
> 3 m/s
6–10 m/s
Phạm vi lựa chọn góc nghiêng khi lắp ống của mạng đường ống khí nén lắp ráp di động là...
5–10°
> 3°
< 10°
1°–2°
Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không phải là ưu điểm của động cơ khí nén?
Điều chỉnh đơn giản momen quay và số vòng quay
Tốc độ quay phụ thuộc tải
Đạt được số vòng quay cao và điều chỉnh vô cấp
Không xảy ra hư hỏng khi có tải trọng quá tải
Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không phải là nhược điểm của động cơ khí nén?
Không xảy ra hư hỏng khi quá tải
Tốc độ quay phụ thuộc tải
Tiếng ồn cao do xả khí
Giá thành cao
Động cơ khí nén kiểu bánh răng có công suất tối đa cỡ...
59 kW
45 kW
37 kW
20 kW
Với động cơ khí nén kiểu trục vít, số răng của trục lồi ít ra sao khi so với số răng của trục lõm?
Nhiều hơn 3–4 răng
Ít hơn 3–4 răng
Nhiều hơn 1–2 răng
Ít hơn 1–2 răng
Với động cơ khí nén kiểu trục vít, số răng của trục lồi ít ra sao khi so với số răng của trục lõm?
Nhiều hơn 3–4 răng
Ít hơn 1–2 răng
Nhiều hơn 1–2 răng
Ít hơn 3–4 răng
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Bộ lọc
Bình trích chứa
Máy nén
Van
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Bình trích chứa
Áp kế
Bộ lọc
Van
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Xi lanh tác động hai chiều
Bộ lọc
Bình trích chứa
Áp kế
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 1 là ký hiệu của...
Cửa xả khí
Cửa nối làm việc
Cửa nối với nguồn
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 2, 4, 6... là ký hiệu của...
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Cửa nối với nguồn
Cửa xả khí
Cửa nối làm việc
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 3, 5, 7... là ký hiệu của...
Cửa nối làm việc
Cửa xả khí
Cửa nối với nguồn
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 12, 14... là ký hiệu của...
Cửa xả khí
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Cửa nối với nguồn
Cửa nối làm việc
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì P là ký hiệu của...
Cửa nối làm việc
Cửa xả khí
Cửa nối với nguồn
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì R, S, T... là ký hiệu của...
Cửa nối làm việc
Cửa nối với nguồn
Cửa xả khí
Cửa nối tín hiệu điều khiển
