25 câu hỏi
Trong các số chỉ dưới đây, số chỉ nào không tương đương với áp suất khí quyển 1 atm?
9000 Pa
1.013 bar
1.033 at
760 mmHg
Áp suất nào trong các loại áp suất dưới đây được ghi trên các thiết bị khí nén?
Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối
Áp suất tuyệt đối
Áp suất khí quyển
Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất khí quyển
Trong các số chỉ dưới đây, số chỉ nào không tương đương với 1 N?
0.98 kgm/s²
9 p
100.000 dyn
0.102 kp
Thành phần nào dưới đây được chú ý đưa vào khí nén?
Hơi nước
Dầu
Bụi
CO₂
Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình trạng thái nhiệt của chất khí?
PV/T=f(V)
PV/T=const
PV/T=f(P)
PV/T=f(T)
Phương trình Bernoulli liên hệ các đại lượng nào của chất khí?
Áp suất, thể tích, nhiệt độ
Áp suất, tốc độ, cao độ
Áp suất, nhiệt độ
Áp suất, cao độ
Lưu lượng khí nén qua khe hở tỉ lệ thuận với các đại lượng nào?
Tiết diện vào, căn bậc hai của áp suất vào và hiệu áp suất vào và ra
Hiệu áp suất vào và ra
Tiết diện vào
Tiết diện vào, áp suất vào và hiệu áp suất vào và ra
Dạng tổn hao nào không được coi là tổn hao áp suất chính?
Tổn hao trong các loại van
Tổn hao trong ống có tiết diện thay đổi
Tổn hao do rò khí
Tổn hao trong ống thẳng
Mục đích chính của việc tăng dung tích bình trích chứa?
Tăng công suất làm việc của máy nén
Tăng tần suất làm việc của máy nén
Giảm tần suất làm việc của máy nén
Tiết kiệm năng lượng tiêu hao
Loại máy nén không làm việc theo nguyên lý thay đổi thể tích?
Máy nén li tâm
Máy nén trục vít
Máy nén cánh gạt
Máy nén pittông
Loại máy nén làm việc theo nguyên lý động năng?
Máy nén theo trục
Máy nén trục vít
Máy nén kiểu root
Máy nén pittông
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Bơm pittông hướng tâm
Bơm bánh răng ăn khớp trong
Bơm rôto
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Bơm bánh răng ăn khớp trong
Bơm rôto
Bơm cánh gạt
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?
Bơm cánh gạt đơn
Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Bơm cánh gạt
Bơm rôto
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm trục vít
Bơm pittông hướng trục
Bơm pittông hướng tâm
Bơm pittông dãy
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm pittông hướng trục
Bơm trục vít
Bơm pittông hướng tâm
Bơm pittông dãy
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm cánh gạt đơn
Bơm bánh răng ăn khớp trong
Bơm pittông hướng tâm
Bơm cánh gạt kép
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm pittông hướng tâm
Bơm cánh gạt kép
Bơm cánh gạt đơn
Bơm bánh răng ăn khớp trong
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm bánh răng ăn khớp trong
Bơm cánh gạt kép
Bơm cánh gạt đơn
Bơm pittông hướng tâm
Máy nén khí áp suất thấp là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây?
≤ 15 bar
≤ 30 bar
≥ 15 bar
≥ 300 bar
Máy nén khí áp suất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây?
≥ 300 bar
≤ 30 bar
≥ 15 bar
≤ 15 bar
Máy nén khí áp suất rất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây?
≤ 15 bar
≤ 30 bar
≥ 15 bar
≥ 300 bar
Máy nén khí pittông một cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
6 bar
20 bar
10 bar
15 bar
Máy nén khí pittông hai cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
6 bar
20 bar
10 bar
15 bar
Máy nén khí pittông ba hay bốn cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
250 bar
6 bar
15 bar
10 bar
