10 CÂU HỎI
Phương trình nào sau đây luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi tham số m?
x2 + 2(m + 1)x + m2 + 1 = 0.
x2 + 2(m +1)x + m2 – 1 = 0.
x2 + 2(m + 1)x + 1 = 0.
x2 + 2(m +1)x – m2 – 1 = 0.
Giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 3)x + 8 – 4m = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm âm phân biệt là
m < 2 và m ≠ 1.
>
m < 3.
>
m < 2.
>
m > 0.
Số các giá trị nguyên của m để phương trình x2 – 6x + 2m + 1 = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm dương phân biệt là
2.
3.
4.
5.
Cho phương trình x2 + (3m – 1)x + m2 = 0 (với m là tham số). Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt là
m = 1.
m = 2.
m = 3.
m = 4.
Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m – 2)x + 3(m – 2) = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu là
m < 0.
>
m > 1.
–1 < m < 0.
>
m > 0.
Giá trị của m để phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối nhưng trái dấu nhau là
m = 1.
m = –1.
m = \(\frac{1}{2}.\)
m = \( - \frac{1}{2}.\)
Cho phương trình x2 – (m – 3)x – m + 2 = 0 (với m là tham số). Giá trị của m để phương trình trên có ít nhất một nghiệm không âm là
m > 2.
m ≥ 2.
m < 2.
>
m ≤ 2.
Cho phương trình x2 + (m + 2)x – m – 4 = 0 (với m là tham số). Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 < 0 ≤ x2</>
là
m > –4.
m ≥ –4.
m < –4.
m ≤ –4.
Cho phương trình x4 – 6x2 + m = 0 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt?
0.
3.
5.
8.
Cho phương trình x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 (với m là tham số). Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 1 < x1 < x2 < 6 là
m < 6.
m > 4.
–4 ≤ m ≤ 6.
4 < m < 6.