vietjack.com

10 bài tập Lập phương trình bậc hai khi biết các nghiệm của nó và tìm hai số khi biết tổng, tích của hai số đó có lời giải
Quiz

10 bài tập Lập phương trình bậc hai khi biết các nghiệm của nó và tìm hai số khi biết tổng, tích của hai số đó có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện tồn tại hai số thực có tổng là S, tích bằng P là

S2 + 4P > 0.

S2 – 4P > 0.

S2 + 4P ≥ 0.

S2 – 4P ≥ 0.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai số x1, x2 có tổng là S và tích là P (với S2 – 4P ≥ 0). Khi đó, x1, x2 là các nghiệm của phương trình

x2 + Sx + P = 0.

x2 + Sx – P = 0.

x2 – Sx + P = 0.

x2 – Sx – P = 0.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi \(u = 2 + \sqrt 3 \) và \(v = 2 - \sqrt 3 \) thì u, v là hai nghiệm của phương trình

x2 – 4x + 1 = 0.

x2 – 4x – 1 = 0.

x2 + 4x – 1 = 0.

x2 + 4x + 1 = 0.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số u và v thỏa mãn u + v = 7 và uv = 12. Có bao nhiêu cặp số (u; v) thỏa mãn?

0.

1.

2.

Vô số.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số u và v thỏa mãn u + v = 3 và uv = 5. Có bao nhiêu cặp số (u; v) thỏa mãn?

0.

1.

2.

Vô số.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = –5 và xy = 6 với x < y. Khi đó giá trị của biểu thức A = x2>

– 2y + y2 bằng

19.

17.

7.

–19.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số u và v thỏa mãn u + v = 9 và u2 + v2 = 41 với u < v. Giá trị u2>

– v2

–9.

9.

–1.

1.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + mx – 2 = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1, x2. Phương trình bậc hai có hai nghiệm là nghịch đảo nghiệm của phương trình đã cho là

2X2 – mX + 1 = 0.

2X2 + mX + 1 = 0.

2X2 – mX – 1 = 0.

2X2 + mX – 1 = 0.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + 5x – 3m = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1, x2. Phương trình bậc hai có hai nghiệm là \(\frac{2}{{x_1^2}}\) và \(\frac{2}{{x_2^2}}\)là

9m2X2 + 2(6m + 25)X + 4 = 0.

9m2X2 – 2(6m + 25)X + 4 = 0.

9m2X2 + 2(6m + 25)X – 4 = 0.

9m2X2 – 2(6m + 25)X – 4 = 0.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3x2 + 5x – m = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1, x2. Phương trình bậc hai có hai nghiệm là \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2} + 1}}\) và \(\frac{{{x_2}}}{{{x_1} + 1}}\) là

(3m + 6)X2 + (6m + 10)X + 3m = 0.

(3m + 6)X2 – (6m + 10)X + 3m = 0.

(3m + 6)X2 + (6m + 10)X – 3m = 0.

(3m + 6)X2 – (6m + 10)X – 3m = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack