10 CÂU HỎI
Cho phương trình x2 + (2m + 1)x + 3m = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là x1 = 3. Nghiệm còn lại là
\[{x_2} = \frac{4}{3}.\]
\[{x_2} = - \frac{4}{3}.\]
\[{x_2} = \frac{3}{4}.\]
\[{x_2} = - \frac{3}{4}.\]
Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m + 1)x + m + 3 = 0 là phương trình bậc hai nhận x = –2 là nghiệm là
\(m = - \frac{7}{9}.\)
\(m = - \frac{7}{5}.\)
\(m = - \frac{7}{8}.\)
\(m = - \frac{7}{4}.\)
Biết rằng phương trình x2 – 3mx + m = 0 (m là tham số) có hai nghiệm là –2 và a. Giá trị của a là
\( - \frac{2}{7}.\)
\(\frac{2}{7}.\)
\(\frac{4}{7}.\)
\( - \frac{4}{7}.\)
Cho phương trình x2 – mx + m – 2 = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 7.\) Tổng các giá trị của m bằng
–4.
–2.
2.
4.
Cho phương trình x2 – 2(m – 2)x + 2m – 5 = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1(1 – x2) + x2(1 – x1) < 4. Giá trị của m là
>
m < 0.
>
m > 1.
m > 2.
m < 3.
>
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x2 + 2(m – 1)x – m = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức \(A = x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2}\) có giá trị nhỏ nhất?
\(m = \frac{{39}}{{16}}.\)
m = 1.
\(m = \frac{5}{8}.\)
Không có giá trị m.
Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 = –3x2?
0.
1.
2.
Vô số.
Cho phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 1 = 0 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho (x1 – x2)2 = x1 – 3x2?
0.
1.
2.
3.
Cho phương trình x2 – 2x + m – 3 = 0 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho \(x_1^2 + {x_1}{x_2} = 2{x_2} - 12?\)
0.
1.
2.
Vô số.
Cho phương trình x2 – 2mx + m – 1 = 0 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(\sqrt {{x_1}} + \sqrt {{x_2}} = 2?\)
0.
1.
2.
3.