vietjack.com

XÁC ĐỊNH VÀ NHẬN BIẾT CHẤT
Quiz

XÁC ĐỊNH VÀ NHẬN BIẾT CHẤT

A
Admin
42 câu hỏiHóa họcLớp 12
42 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là

A. P.

B. Fe2O3.

C. CrO3.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch PbNO32 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?

A. NH3.

B. CO2.

C. H2S.

D. SO2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ?

A. H2S.

B. SO2

C.SO3.  

D. O2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?

A. CO2.

B. CO

C. NH3.

D. H2S.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. H2, O2 và Cl2.

B. SO2, O2 và Cl2.  

C. Cl2, O2 và H2S.

D. H2, NO2 và Cl2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?

A. FeS.

B. PbS

C. Na2S.

D.  CuS.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

A. CuSO4.

B. AlCl3.

C. FeNO32.  

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:

A. HCl.

B. NH3.

C. NaOH.  

D. KOH.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là

A. NaHCO3.

B. CaCO3.

C. BaNO32

D. AlCl3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch CaOH2 sinh ra kết tủa. Chất X là

A. CaHCO32

B. BaCl2.

C. CaCO3.

D. AlCl3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là :

A. FeCl3.

B. FeCl2.

C. CrCl3. 

D. MgCl2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là

A. KCl

B. KBr

C.  KI.  

D. K3PO4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:

(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.

(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.

(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.

(4) Nhiệt phân quặng đolomit.

(5) Đốt quặng pirit sắt.

Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng, không có oxi) ?

A. Fe3O4Cu.

B. KNO3Cu.

C. FeZn

D. FeCl2Cu.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có các tính chất sau:

(1) Là chất có tính lưỡng tính.

(2) Bị phân hủy khi đun nóng.

(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí.

Vậy chất X là:

A. NaHS

B. KHCO3.

C. AlOH3.

D. BaHCO32.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3AgNO3.

- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, BaNO32, HNO3.

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?       

A. Dung dịch MgNO32.  

B. Dung dịch FeCl2.

C. Dung dịch BaCl2.

D. Dung dịch CuSO4.   

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:

- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.

- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.

- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.                  

X, Y, Z lần lượt là

A. Al2SO43, BaCl2, Na2SO4.

B. FeCl2, BaOH2, AgNO3.

C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là 

A. NaHSO4, CaCO3, BaHSO32.

B. NaHSO4, Na2CO3, BaHSO32.

C. CaCO3, NaHSO4, BaHSO32.

D.  Na2CO3; NaHSO3; BaHSO32.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H2O và dung dịch HCl. Đốt cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản ứng với dung dịch BaCl2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO3. Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương ứng là:

A. Fe3C, CO, BaCO3.

B. CuS, H2S, H2SO4.

C. CuS, SO2H2SO4

D. MgS, SO2, H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch riêng biệt : Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A. H2SO4, NaOH, MgCl2.

B.  Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn kim loại Na, Al, FeCu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:

A.  Na; Fe; Al; Cu.   

B.  Na; Al; Fe; Cu.

C. Al; Na; Cu; Fe.

D. Al; Na; Fe; Cu.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOHHNO3 đặc, nguội.

- Y tác dụng được với HClHNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.

- Z tác dụng được với HClNaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là

A. Zn, Mg, Al. 

B. Fe, Mg, Al.

C. Fe, Al, Mg.

D. Fe, Mg, Zn.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là :

A. HCl.

B. H3PO4.

C. HNO3.

D. H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là 

A. K, Al, Fe và Ag.

B. Al, K, Ag và Fe. 

C. K, Fe, Al và Ag.

D. Al, K, Fe, và Ag.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có các tính chất :

(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.

(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.

(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch BaOH2 dư tạo kết tủa trắng.

X là chất nào trong các chất sau :

A. NO2.  

B. SO2. 

C. CO2.

D. H2S.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

Khí E là chất nào sau đây?

A. O2

B. H2.

C. Cl2O

D. Cl2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao và bột đá vôi. Chỉ dùng một chất có thể nhận biết ngay được bột gạo là

A. dung dịch H2SO4.

B. dung dịch Br2.

C. dung dịch I2

D. dung dịch HCl.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch:

A. PbCH3COO2

B. KCl.

C. NaCl.

D. NaNO3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch sau: CaOH2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO2SO2

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng dung dịch KOHđể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al.

B.  Mg, K, Na

C. Mg, Al2O3, Al.

D. Fe, Al2O3, Mg.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt 2 dung dịch FeNO32FeCl2 người ta dùng dung dịch ?

A. HCl.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. NaNO3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. Al.

B. Zn. 

C. BaCO3.        

D. giấy quỳ tím.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. HCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. HNO3.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là:

A. HCl

B. Quỳ tím. 

C. AgNO3.

D. BaOH2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt trong các ống nghiệm): AlNO33, NH42SO4, NH4NO3, MgCl2 có thể dùng dung dịch

A. NaOH.

B. BaOH2.

C. BaCl2.

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch NaOH rất loãng.

C. Dung dịch Na2CO3.

201

D.  Nước.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bằng phương pháp hóa học, có thể phân biệt 3 dung dịch không màu: HCl loãng, KNO3, Na2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ với thuốc thử là

A. Quỳ tím.

B. dung dịch Na2CO3.

C. dung dịch BaCl2.

D. Bột Fe.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?

A. Qùy tím. 

B. BaHCO32.

C. Dung dịch NH3.

D. BaCl2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S. Số thuốc thử tối thiểu cần để phân biệt các chất trên là:

A. 1. 

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết 4 cốc nước: cốc 1 chứa nước cất, cốc 2 chứa nước cứng tạm thời, cốc 3 chứa nước cứng vĩnh cửu, cốc 4 chứa nước cứng toàn phần. Có thể làm bằng cách là:

A. chỉ dùng dung dịch HCl.

B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3.

C. chỉ dùng Na2CO3. 

D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng CO2H2O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3

A. KNO3.

B. NaOH.

C. BaCl2.

D. NH4Cl.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack