vietjack.com

XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA MỘT HỢP CHẤT  VÔ CƠ KHI BIẾT THÔNG TIN VỀ MÀU SẮC, TÊN GỌI, ỨNG DỤNG
Quiz

XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA MỘT HỢP CHẤT VÔ CƠ KHI BIẾT THÔNG TIN VỀ MÀU SẮC, TÊN GỌI, ỨNG DỤNG

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là

A. Al(OH)3.                

B. Al2O3.                

C. NaAlO2.             

D. Al2(SO4)3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Manhetit là một loại quặng sắt quan trọng, nhưng hiếm có trong tự nhiên, dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeCl3.     

B. Fe2O3.     

C. Fe3O4.     

D. FeO.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của muối ăn là natri clorua. Công thức của natri clorua là

A. NaCl.     

B. NaNO3.  

C. Na2CO3. 

D. NaHCO3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là

A. MgCO3.  

B. FeCO3.   

C. CaCO3.   

D. CaSO4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là

A. Ca(OH)2.         

B. CaO.      

C. CaCO3.   

D. CaSO4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là

A. CaSO3.   

B. CaCl2.    

C. CaCO3.   

D. Ca(HCO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri hiđrocacbonat là

A. NaCl.     

B. NaNO3.  

C. Na2CO3. 

D. NaHCO3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là

A. NaCl.                     

B. NaNO3.              

C. Na2CO3.             

D. NaHCO3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,... Công thức của natri hiđroxit là

A. NaOH.   

B. NaNO3.  

C. Na2O.     

D. NaHCO3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là

A. CaSO4.   

B. CaSO4.H2O.     

C. CaSO4.2H2O.   

D. CaSO4.0,5H2O.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,... Công thức của thạch cao nung là

A. CaSO4.   

B. CaSO4.H2O.     

C. CaSO4.2H2O.   

D. CaSO4.xH2O.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước, nóng chảy ở trên 2050oC. Công thức của nhôm oxit là

A. Al(OH)3

B. Al2O3.     

C. NaAlO2. 

D. Al2(SO4)3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là

A. FeCO3.   

B. Fe3O4.     

C. Fe2O3.nH2O.    

D. Fe2O3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là

A. FeCO3.   

B. Fe3O4.     

C. Fe2O3.nH2O.   

D. Fe2O3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là

A. S.  

B. Cu.        

C. P.  

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Máu một số loại bạch tuộc, mực và giáp xác có màu xanh, đó là do trong máu của chúng có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là

A. S.  

B. Cu.         

C. P.  

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của sắt(II) hiđroxit là

A. FeO.       

B. Fe3O4.    

C. Fe(OH)3. 

D. Fe(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) hiđroxit là

A. FeO.       

B. Fe3O4.     

C. Fe(OH)3. 

D. Fe(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắt(III) oxit là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) oxit là

A. Fe2O3.    

B. Fe3O4.    

C. Fe(OH)3. 

D. Fe(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Crom(III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước. Công thức của crom(III) oxit là

A. Cr2O3.    

B. CrO.       

C. Cr(OH)3. 

D. Cr(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Crom(III) hiđroxit là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước. Công thức của crom(III) hiđroxit là

A. Cr2O3.    

B. CrO.       

C. Cr(OH)3. 

D. Cr(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo thành hai axit. Công thức của crom(VI) oxit là

A. Cr2O3.    

B. CrO3.      

C. Cr(OH)3. 

D. Cr(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất sắt từ oxit có công thức là

A. Fe(OH)3. 

B. FeO.       

C. Fe2O3.     

D. Fe3O4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. ZnO.      

B. Al2O3.     

C. CO2.       

D. Fe2O3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. FeCl3.     

B. Fe2O3.     

C. Fe3O4.     

D. Fe(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

A. O2.         

B. dd CuSO4.       

C. dd FeSO4.        

D. Cl2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất sắt(III) oxit có màu gì?

A. Màu vàng.       

B. Màu đen.         

C. Màu trắng hơi xanh.  

D. Màu đỏ nâu.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?

A. Màu nâu đỏ.    

B. Màu đen.         

C. Màu trắng hơi xanh.  

D. Màu trắng.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất sắt(II) oxit có màu gì?

A. Màu vàng.             

B. Màu đen.            

C. Màu trắng hơi xanh.   

D. Màu trắng.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?

A. Màu vàng.       

B. Màu đen.         

C. Màu trắng hơi xanh.  

D. Màu trắng.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

A. nâu đỏ.   

B. trắng.     

C. xanh thẫm.      

D. trắng xanh

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng

A. CrCl3.                    

B. Fe(NO3)2.           

C. Cr2O3.                

D. NaAlO2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có khí thoát ra. X là

A. FeO.       

B. Fe2O3.     

C. Fe3O4.     

D. FeO hoặc Fe2O3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. Al2O3.    

B. Fe3O4.     

C. CaO.      

D. Na2O.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là.

A. FeO, ZnO.       

B. Fe2O3, ZnO.     

C. Fe2O3.     

D. FeO

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Pirit sắt.                 

B. Hematit đỏ.        

C. Manhetit.           

D. Xiđerit.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là

A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.         

B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.

C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. 

D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hoá học của axit cromic là

A. H2Cr2O7.          

B. HNO3.    

C. H2SO4.   

D. H2CrO4.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hoá học của axit đicromic là

A. H2Cr2O7.          

B. HNO3.    

C. H2SO4.   

D. H2CrO4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.           

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.             

D. Cr2O3 là chất rắn màu lục xám.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack