vietjack.com

XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
Quiz

XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K. 

B. Ba.         

C. Al.          

D. Mg.

2. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s2?

A. Na.         

B. K. 

C. Ca.         

D. Mg.

3. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.          

B. Na.         

C. Mg.        

D. Al

4. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ag.         

B. Ca.        

C. Zn.         

D. Na.

5. Nhiều lựa chọn

Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?

A. Li. 

B. Na.         

C. K. 

D. Cs.

6. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?

A. Zn.         

B. Al.          

C. Na 

D. Mg.

7. Nhiều lựa chọn

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Be.                         

B. K.                       

C. Ba.                     

D. Na.

8. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na.         

B. Ca.         

C. Al.          

D. Fe.

9. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Li. 

B. Ca.        

C. Zn.         

D. Ba.

10. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K. 

B. Ba.         

C. Al.          

D. Zn.

11. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K. 

B. Fe.          

C. Zn.         

D. Mg.

12. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?

A. Li.                          

B. Ca.                     

C. K.                       

D. Cs.

13. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?

A. Li. 

B. Ca.         

C. Na.         

D. Al

14. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?

A. Li. 

B. Ca.         

C. Na.         

D. Mg.

15. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?

A. Be.         

B. Ba.         

C. Zn.         

D. Fe.

16. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.                         

B. Na.                     

C. Mg.                    

D. Al.

17. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ca.         

B. Fe.          

C. Cu.         

D. Ag

18. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.          

B. K. 

C. Mg.        

D. Al.

19. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?

A. Mg.        

B. Sr. 

C. Zn.         

D. Fe

20. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?

A. Al.          

B. Li. 

C. Zn.         

D. Fe

21. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.         

B. Fe.          

C. Ca.         

D. Na.

22. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.          

B. Fe.          

C. Mg.        

D. Na.

23. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.          

B. Fe.          

C. Ca.         

D. Na.

24. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?

A. Al.         

B. Fe.          

C. Ca.         

D. K.

25. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s1?

A. Na.         

B. K. 

C. Ca.         

D. Ba.

26. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?

A. Na.                        

B. K.                       

C. Ca.                     

D. Ba.

27. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2?

A. Na.         

B. K. 

C. Ca.         

D. Mg.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là

A. 5.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

29. Nhiều lựa chọn

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K.     

B. Be, Al.    

C. Ca, Ba.   

D. Na, Ba.

30. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Ba, K.       

B. Be, Na, Ca.      

C. Na, Fe, K.        

D. Na, Cr, K

31. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. ns2np1.                   

B. ns1.                     

C. ns2.                     

D. ns2np2.

32. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là

A. +4.         

B. +1.         

C. +2.        

D. +3.

33. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. ns2np1.   

B. ns1.         

C. ns2.         

D. ns2np2

34. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là

A. +1.         

B. +3.         

C. +2.         

D. +4.

35. Nhiều lựa chọn

Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?

A. O2.         

B. H2O.       

C. CO2.       

D. O2 và H2O.

36. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?

A. Cấu hình electron [Ne]3s2.                    

B. kim loại nhẹ, mềm.

C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1.           

D. Ở ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.

37. Nhiều lựa chọn

Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?

A. Ngâm trong giấm.     

B. Ngâm trong etanol.   

C. Ngâm trong nước.     

D. Ngâm trong dầu hỏa.

38. Nhiều lựa chọn

Các kim loại kiềm thổ

A. đều tan trong nước.                              

B. đều có tính khử mạnh.

C. đều tác dụng với bazơ.        

D. có cùng kiểu mạng tinh thể.

39. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.

B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.

D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.

40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?.

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.

C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

© All rights reserved VietJack