vietjack.com

Tuyển tập Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P2)
Quiz

Tuyển tập Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P2)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng R, trục O'O = R6. Một đoạn thẳng AB  = R2 với A (O)B (O'). Tính góc giữa AB và trục hình trụ.

30

45

60

75

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông. Xét hình cầu nhận hai đáy của hình trụ là hai hình tròn nhỏ đối xứng nhau qua tâm hình câu. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Tính tỉ số V1V2

322

324

12

328

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 5, người ta cắt 4 góc bìa 4 tứ giác bằng nhau và gập lại phần còn lại của tấm bìa để được một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (xem hình vẽ bên). Cho chiều cao khối chóp tứ giác đều này bằng  52. Tính giá trị của x

x = 1

x = 2

x = 3

x = 4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện  S.ABCM, N lần lượt là điểm chia SA SC theo cùng tỉ số k. Mặt phẳng (α) qua MN cắt (ABC) theo giao tuyến cắt BC tại P và cắt AB tại Q. Tính tỉ số QBQA để MNPQ là hình bình hành.

k.

2k.

12k.

32k.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với cạnh a3, BAD^= 120 và cạnh bên SA (ABCD). Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BDSC.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

S = π

S = 2π

S = 3π

S = 4π

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

Đường cao bằng bán kính đáy.

Đường sinh hợp với đáy góc 45

Đường sinh hợp với trục góc 45

Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có DA (ABCD), DA = 1 và  ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA, DB, DC lấy 3 điểm M, N, P mà DMDA=12, DNDB= 13,DPDC=34. Tính thể tích khối tứ diện MNPD.

 

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm×240cm người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây)

* Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số V1V2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho  MS = 2MC. Gọi N là trung điểm cạnh SB. Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMNSACB.

13

12

16

23

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy 2a, cạnh bên hợp với cạnh đáy góc  45. Tính diện tích xung quanh của hình chóp

4a2

3a2

2a2

a2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; cạnh bên trùng với đáy một góc φ sao cho A' có hình chiếu xuống mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của  ABC. Tính thể tích khối lăng trụ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón tròn xoay có bán kính bằng chiều cao và bằng 1. Gọi O là tâm của đường tròn đáy. Xét thiết diện qua đỉnh S hình nón là tam giác đều SAB. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) SC hợp với (ABC) góc 45. Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai bán kính OAOB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu 0<x<2π.Tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình nón.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ống hình trụ rỗng đường kính a được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a. Tìm thể tích phần còn lại của hình cầu.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác  ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = a3. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng (ABC) bằng 60. Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Tính V3+Va3-1.

1.

a.

a2.

a3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt đáy và SA = AB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật ABCD có  AB = a và  BAC^ = α với  0< α <90. Cho hình chữ nhật đó quay quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh là S. Mệnh đề nào là sai?

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ trục OO', đường tròn đáy (C) và (C'). Xét hình nón đỉnh O', đáy (C) có đường sinh hợp với đáy góc α(0 < α 90). Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng 3. Tính giá trị  α.

30.

45.

60.

Kết quả khác

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay đáy là đường tròn (C) tâm O, bán kính R = 32, đường cao SO = 32. Xét hình cầu tâm I, nhận (O) làm đường tròn nhỏ và nhận tất cả đường sinh của hình nón làm tiếp tuyến. Tính thể tích hình cầu.

V= π3

V= 2π3

V= 4π3

V= 5π3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = b, AA' = c. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD'

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A sao cho BC = AC' = 5a AC = 4a. Tính thể tích hình lăng trụ.

V= 9a3

V= 36a3

V= 18a3

Kết quả khác

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều, cạnh a. Tính tỉ số thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón.

2

2

4

8

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm ABCD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay.

V = 4π

V = 8π

V = 16π

V = 32π

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S.ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 60. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương (L) và hình trụ (T) có thể tích lần lượt là  V1 và  V2. Cho biết chiều cao của (T) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (L). Hãy chọn phương án đúng.

V1<V2

V1>V2

V1=V2

Không so sánh được

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đấy bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng a3.Tính thể tích lăng trụ.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần màu vàng nhạt (hình vẽ bên dưới) quay quanh đường thẳng AD bằng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack