41 CÂU HỎI
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi I là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A(2;3;-1), B(-1;2;1), C(2;5;1), D(3,4,5). Tính độ dài đoạn thẳng OI.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Một phần tử chuyển động thẳng với vận tốc không đổi từ A(1;-3;0) đến gặp mặt phẳng (P) tại M, sau đó phần tử tiếp tục chuyển động thẳng từ M đến B(2;1;-6) cùng với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3), B(3;4;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = -3
D. m =
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
,
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. và chéo nhau
B. và cắt nhau
C. và trùng nhau
D. song song với
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;1) và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P).
A. M(3;-4;4)
B. M(-5;-4;-4)
C. M(-3;-4;-4)
D. M(5;0;8)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;2-0), B(2;-3;2). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Ax, By là hai tiếp tuyến với mặt cầu (S) và . Gọi M, N lần lượt là điểm di động trên Ax, By sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Tính giá trị của AM.BN.
A. AM.BN = 19
B. AM.BN = 24
C. AM.BN = 38
D. AM.BN = 48
Cho mặt phẳng ; . Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có số đo bằng .
Trong không gian với tọa đọ Oxyz, cho hình chóp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B (3;0;0), D(0;3;3) và D’ (0;3;-3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác A’B’C’ là:
A. G(2;1;-1)
B. G(1;1;-2)
C. G(2;1;-2)
D. G(1;2;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng đồng thời đi qua điểm M(1;2;0) và cắt đường thẳng Một vectơ chỉ phương của ∆ là:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với các mặt phẳng , , . Bán kính mặt cầu (S) bằng:
A. 3
B. 1
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng ∆ có phương trình và vuông góc với mặt phẳng . Giao tuyến của (α) và (β) đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. A (2;1;1)
B. C (1;2;1)
C. D (2;1;0)
D. B(0;1;0)
Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a = b = 0.
B. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c.
C. Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là (a;0;0).
D. Tọa độ là (a;b;c).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN:
A. MN = 10
B. MN = 5
C. MN = 1
D. MN = 7
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C. d và d’ cắt nhau
D. d và d’ chéo nhau
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có bán kính R = 5. Tìm giá trị của m.
A. m = -16
B. m = 16
C. m = 4
D. m = -4
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1), A(1;2;-3) và đường thẳng . Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng∆đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2;-3;1) và đường thẳng Tìm toạ độ điểm M 'đối xứng với M qua d
A. M’(3;-3;0)
B. M’(1;-3;2)
C. M’(0;-3;3)
D. M’(-1;-2;0)
Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;6;-3) và các mặt phẳng , , . Tìm mệnh đề sai?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình và đường thẳng . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng∆nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;6;2), B(5;1;3), C(4;0;6), D(5;0;4), viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;4), B(-2;2;-6), C(6;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;0;1), B(1;2;1), C(4;1;-2) và mặt phẳng . Tìm trên (P) điểm M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó M có tọa độ:
A. M(1;1;-1)
B. M(1;1;1)
C. M(1;2;-1)
D. M(1;0;-1)
Trong không giam Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình , đường thẳng d có phương trình . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tính giá trị
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Biết rằng mặt phẳng (P) luôn chứa đường thẳng d, tính m+n.
A. m+n = 33
B. m+n = -33
C. m+n = 21
D. m+n = -21
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I(-3;2;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;-4;7) và chứa trục Oz.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm A(2;5;1). Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của A trên (P).
A. H(4;2;3)
B. H(4;2;-3)
C. H(4;-2;3)
D. H(-4;2;3)
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm A(2;5;1). Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của A trên (P).
A. H(4;2;3)
B. H(4;2;-3)
C. H(4;-2;3)
D. H(-4;2;3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Biết rằng với mọi thì mặt phẳng tiếp xúc với một mặt cầu (S) cố định. Tính bán kính R mặt cầu (S) biết rằng tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (Oxz).
A. R = 4
B. R = 5
C. R = 3
D. R = 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(3;2;-1), B(5;4;3). M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho . Tìm tọa độ của điểm M.
A. (7;6;7)
B.
C.
D. (13;11;5)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A, B, C. Tính diện tích V của khối tứ diện OABC.
Với , mặt phẳng luôn cắt mặt phẳng (Oxz) theo giao tuyến là đường thẳng . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến có kết quả nào sau đây?
A. Cắt nhau
B. Song song
C. Chéo nhau
D. Trùng nhau
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm I(0;-3;0). Viết phương trình của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Viết phương trình mặt phẳn (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm M(1;-2;13). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (a).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và điểm A(1;1;-1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) theo ba giao tuyến là các đường tròn (C1), (C2), (C3 ). Tính tổng diện tích của ba đường tròn (C1), (C2), (C3 ).
A.
B.
C.
D.