vietjack.com

Tuyển tập Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
Quiz

Tuyển tập Bài tập Hình học không gian ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB = a, BC = a3, SA = a. Một mặt phẳng (α) qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH = HC, SA = AB. Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính giá trị của tanα.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất nước ngọt cần làm các lon dựng dạng hình trụ với thể tích đựng được là V. Biết rằng diện tích toàn phần nhỏ nhất thì tiết kiệm chi phí nhất. Tính bán kính của lon để tiết kiệm chi phí nhất.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB với AB = BC = 1, AD = 2, cạnh bên SA =1 SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Tính độ dài đường sinh  l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty Container cần thiết kết các thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật, không nắp, có đáy hình vuông, thể tích là 108m3. Tìm tổng diện tích nhỏ nhất của các mặt xung quanh và mặt đáy

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (C'BD) hợp với đáy góc 45. Tính thể tích lăng trụ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều có đường cao bằng h, các mặt bên hợp với đáy một góc 45. Tính diện tích đáy.

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cạnh bên AA' = 2, đáy là tam giác vuông cân ABC đỉnh A, canh huyền  BC = a2. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay có đáy là hai đường tròn tâm A, bán kính AB và đường tròn tâm A', bán kính A'B'.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABCD có SA = AB = AC = a và AS, AB, AC vuông góc nhau từng đôi một. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Khi dung tích của cái hộp đó là 4800cm3, tính độ dài cạnh của tấm bìa

42 cm

36 cm

44 cm

38 cm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD = 60, cạnh bên hợp với đáy góc 45sao cho A’ chiếu xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo mặt đáy. Tính thể tích hình hộp.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và  SH = a3. Tính thể tích khối chóp S.CDNM theo a.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB; AB = BC = a, AD = 2a, SA (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD)  bằng 45. Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.MCD và khoảng cách d giữa hai đường thẳng SMBD

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại AAB = 3, AC = 4. Quay tam giác quanh AB ta được hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh S1 và quay tam giác quanh AC ta thu được hình nón xoay có diện tích xung quanh S2. Tính tỉ số S1S2

43

34

45

35

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 43, AD = 1. Lấy điểm M  trên CD sao cho MD = 3. Cho hình vẽ quay quanh AB, tam giác MAB tạo thành vật tròn xoay gồm 2 hình nón chung đáy. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay này.

 

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Tỉ số thể tích  của hai hình nón cùng đỉnh S, đáy lần lượt là hai đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC

12

14

13

Tỉ số khác

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60; cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC'B'

34a3

34a3

3a3

334a3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều  S.ABCD, cạnh đáy AB = 2a, góc ASB=2α (0 < α < 90). Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai?

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD=120 và  AA' = 7a2. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của ACBD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'

V = 12a3

V = 3a3

V = 9a3

V = 6a3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng  30. Biết hình chiếu vuông góc của A' trên  (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'.ABC

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật  ABCDAB= 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh ADAB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

V1= V2

V2= 2V1

V1= 2V2

2V1= 3V2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R  BAC^ = 75, ACB^ = 60. Kẻ BH vuông góc với AC. Quay  ABC quanh AC thì BHC  tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này.

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH với AE= BF =CG =HD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh BF, FE, DH, DC. Hỏi mệnh đề nào đúng?

MNPQlà một tứ diện

MNPQ là một hình chữ nhật

MNPQ là một hình thoi

MNPQ là một hình vuông

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, với SA = a2, SB = a32 BAD = 60 và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính thể tích V của tứ diện K.SDC

a34

a316

a38

a312

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông. Xét hình cầu nhận hai đáy của hình trụ là hai hình tròn nhỏ đối xứng nhau qua tâm hình câu. Gọi  V1, V2lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Tính tỉ số  V1V2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack