17 CÂU HỎI
Cho các hợp chất có công thức cấu tạo dưới đây:
Những hợp chất nào trong số các chất trên thuộc loại \(\alpha \)-amino acid?
A. Chất (2), chất (3) và chất (4).
B. Chất (1) và chất (2).
C. Chất (1) và chất (3).
D. Chất (1), chất (2) và chất (3).
Cho các amino acid có công thức cấu tạo sau:
Tên gọi nào dưới đây không đúng với một trong các chất trên?
A. 2-aminobutanoic acid.
B. 2,3-diaminopropanoic acid.
C. Aniline.
D. Alanine.
Cho các amino acid có tên là glycine, alanine, valine và glutamic acid. Công thức cấu tạo nào dưới đây không đúng với một trong số các chất trên?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Có bao nhiêu amino acid đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT \({{\rm{C}}_4}{{\rm{H}}_9}{{\rm{O}}_2}\;{\rm{N}}\) ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Khi phân tích thành phần nguyên tố của một amino acid X thu được kết quả thành phần về khối lượng các nguyên tố: \(\% {\rm{C}} = 46,602;\% {\rm{H}} = 8,737;\% \;{\rm{N}} = 13,592\); còn lại là oxygen. Từ phổ khối lượng xác định được giá trị phân tử khối của X bằng 103. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của \(\alpha \)-amino acid ứng với công thức phân tử trên?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Valine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right)2{\rm{CH}} - {\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right){\rm{COOH}}\) là một amino acid thiết yếu, cơ thể không thể tự tổng hợp được mà phải hấp thu từ thức ăn hoặc dược phẩm. Tên của valine theo danh pháp thay thế là
A. 2-amino-3-methylbutanoic acid.
B. 2-amino-4-methylbutanoic acid.
C. 4-methyl-2-aminobutanoic acid.
D. 2-aminopentanoic acid.
Glutamic acid \(\left( {{\rm{HOOC}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right) - {\rm{COOH}}} \right)\) là một amino acid được dùng sản xuất mì chính (monosodium glutamate). Tên theo danh pháp thay thế của glutamic acid là
A. 4-aminopentane-1,5-dioic acid.
B. 2-aminopentane-1,5-dioic acid.
C. 1-aminopentane-1,3-dioic acid.
D. 2-aminopentane-1,4-dioic acid.
Lysine \(\left( {{{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - \left[ {{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}} \right]4{\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right) - {\rm{COOH}}} \right)\) được Edmund Drechsel (Germany) tách ra từ casein vào năm 1899. Nó là một trong những amino acid thiết yếu có nhiều trong thịt, sữa, cá, trứng nhưng lại có rất ít trong bánh mì và gạo. Tên theo danh pháp bán hệ thống của lysine là
A. 1,5-diaminohexanoic acid.
B. 2,6-diaminohexanoic acid.
C. 2,6-diaminocaproic acid.
D. \(\alpha ,\varepsilon \)-diaminocaproic acid.
Dãy nào sau đây gồm các chất tan tốt trong nước?
A. Acetic acid, phenylamine, ethanol.
B. Aniline, methanol, butylamine.
C. Methylamine, ethanol, diethylamine.
D. Benzenamine, acetone, acetic aldehyde.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
\({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{COOH}}\)(1)
\({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right) - {\rm{COOH}}\)(2)
\({\rm{HOOC}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right) - {\rm{COOH}}\)(3)
\({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}\)(4)
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Chất (1).
B. Chất (4).
C. Chất (2).
D. Chất (3).
Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
\({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}\)(1)
\({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right) - {\rm{COOH}}\)(2)
\({\rm{HOOC}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{COOH}}\)(3)
\({{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5} - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}\)(4)
\({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{COOH}}\)(5)
\({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}\)(6)
Những chất vừa phản ứng được với acid vừa phản ứng được với base là
A. (1), (2), (4) và (5).
B. (1), (3), (4) và (5).
C. (1), (5) và (6).
D. (1),(2) và (5).
Có các dung dịch của các chất riêng rẽ sau: alanine, glutamic acid, lysine. Để phân biệt bằng cách đơn giản nhất các dung dịch này có thể dùng
A. quỳ tím.
B. dung dịch phenolphthalein.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Khi cho alanine tác dụng với methanol, có mặt acid HCl đặc, thu được hợp chất có công thức cấu tạo nào dưới đây?
A. \({\rm{Cl}}{{\rm{H}}_3}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3} - {\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}{\rm{Cl}}} \right) - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3} - {\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right) - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3} - {\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}{\rm{Cl}}} \right) - {\rm{COOH}}.\)
Trong dung dịch, amino acid X tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (hình bên).
Đặt dung dịch X trong một điện trường. Khi đó, chất X
A. sẽ di chuyển về phía cực âm của điện trường.
B. sẽ di chuyển về phía cực dương của điện trường.
C. không di chuyển dưới tác dụng của điện trường.
D. chuyển về dạng \({{\rm{H}}_2}{\rm{NCH}}({\rm{R}}){\rm{COOH}}.\)
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 2-aminopropanoic acid (Y) và hydrochloric acid. Đặt dung dịch X trong một điện trường. Khi đó, chất Y
A. sẽ di chuyển về phía cực âm của điện trường.
B. sẽ di chuyển về phía cực dương của điện trường.
C. không di chuyển dưới tác dụng của điện trường.
D. chuyển về dạng \({{\rm{H}}_2}{\rm{NCH}}({\rm{R}}){\rm{COOH}}.\)
Glutamic acid là một amino acid thiết yếu của cơ thể, có công thức cấu tạo \({\rm{HOOC}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{CH}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right) - {\rm{COOH}}.\) Muối monosodium glutamate (MSG), thường được dùng để chế biến bột ngọt hoặc mì chính. Pha dung dịch X gồm glutamic acid và NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được chất hữu cơ Y. Khi đặt trong điện trường, chất Y
A. sẽ di chuyển về phía cực âm của điện trường.
B. sẽ di chuyển về phía cực dương của điện trường.
C. không di chuyển dưới tác dụng của điện trường.
D. chuyển về dạng \({{\rm{H}}_2}{\rm{NCH}}({\rm{R}}){\rm{COOH}}.\)
Lysine (Lys) có công thức cấu tạo như hình bên. Thêm dung dịch acid HCl (dư) vào ống nghiệm đựng dung dịch Lys, sau đó đặt ống nghiệm vào trong điện trường. Khi đó, Lys
A. di chuyển về phía điện cực âm của điện trường.
B. di chuyển về phía điện cực dương của điện trường.
C. không di chuyển.
D. di chuyển về cực âm, sau đó lại di chuyển theo chiều ngược lại.