16 CÂU HỎI
Để chứng minh trong phân tử của glucose có nhiều nhóm hydroxy liền kề, người ta cho dung dịch glucose phản ứng với
A. kim loại Na.
B. thuốc thử Tollens, đun nóng.
C. \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) trong NaOH, đun nóng.
D. \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) ở nhiệt độ thường.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccharose.
B. Glucose.
C. Tinh bột.
D. Cellulose.
Trong công nghiệp thực phẩm, saccharose được sử dụng phổ biến làm nguyên liệu để sản xuất bánh kẹo, nước giải khát,... Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccharose thuộc loại disaccharide.
B. Dung dịch saccharose hoà tan được \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) cho dung dịch màu xanh lam.
C. Thuỷ phân saccharose chỉ thu được glucose.
D. Saccharose thường được tách từ nguyên liệu là cây mía, củ cải đường,...,
Cho các chất: ethyl alcohol, glycerol, glucose và formic acid. Số chất tác dụng được với \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Cho dãy phản ứng hoá học sau:
Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác acid là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (2), (4).
Có các phản ứng sau: phản ứng tráng bạc (1); phản ứng tạo màu với dung dịch \({{\rm{I}}_2}(2)\); phản ứng với \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) tạo dung dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phân (4); phản ứng với \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) tạo \({\rm{C}}{{\rm{u}}_2}{\rm{O}}(5).\) Tinh bột có phản ứng nào trong các phản ứng trên?
A. (2), (4).
B. (1), (2).
C. (4), (5).
D. (2), (3).
Carbohydrate Z tham gia chuyển hoá sau:
Vậy Z không thể là chất nào dưới đây?
A. Glucose.
B. Fructose.
C. Saccharose.
D. Maltose.
Cho sơ đồ: Tinh bột \( \to {{\rm{A}}_1} \to {{\rm{A}}_2} \to {{\rm{A}}_3}\left( {\;{{\rm{A}}_1},\;{{\rm{A}}_2}} \right.\) và \({{\rm{A}}_3}\) là các chất có ứng dụng trong chế biến thực phẩm, đồ uống,...). Các chất \({{\rm{A}}_1},\;{{\rm{A}}_2},\;{{\rm{A}}_3}\) có công thức lần lượt là
A. \({{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_{12}}{{\rm{O}}_6},{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}.\)
B. \({{\rm{C}}_{12}}{{\rm{H}}_{22}}{{\rm{O}}_{11}},{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{CHO}}.\)
C. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}},{{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_{12}}{{\rm{O}}_6},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}.\)
D. \({{\rm{C}}_{12}}{{\rm{H}}_{22}}{{\rm{O}}_{11}},{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{CHO}}.\)
Cho các chất: glucose, saccharose, cellulose, fructose và tinh bột. Số chất đều có phản ứng tráng bạc và phản ứng khử \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}/{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }\)thành \({\rm{C}}{{\rm{u}}_2}{\rm{O}}\) là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Cho sơ đồ:
Tên gọi của phản ứng nào sau đây là không đúng?
A. (3): Phản ứng lên men tạo alcohol.
B. (4); Phản ứng lên men giấm.
C. (2): Phản ứng thuỷ phân.
D. (1): Phản ứng cộng hợp.
Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết tinh bột?
A. \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}.\)
B. Thuốc thử Tollens.
C. Dung dịch \({\rm{B}}{{\rm{r}}_2}.\)
D. Dung dịch \({{\rm{I}}_2}.\)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột tham gia phản ứng màu với dung dịch iodine.
D. Tinh bột có tham gia phản ứng thuỷ phân.
Dùng thuốc thử Tollens, đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Glucose và maltose.
B. Glucose và glycerol.
C. Saccharose và glycerol.
D. Glucose và fructose.
Trong một nhà máy sản xuất cồn công nghiệp, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% cellulose để sản xuất ethyl alcohol, biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 35%. Để sản xuất 10000 lít cồn \({96^o }\) thì khối lượng mùn cưa cần dùng là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của ethyl alcohol là \(0,8{\rm{gam}}/{\rm{mL}}.\)
A. 77,28 tấn.
B. 43,28 tấn.
C. 38,64 tấn.
D. 51,18 tấn.
Người ta dùng 1 tấn bột sắn (có \(85\% \) tinh bột về khối lượng) để sản xuất cồn. Khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là \(0,8\;{\rm{g}}/{\rm{ml}}\). Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình này là \(40\% \). Thể tích cồn \({95^o}\) điều chế được là
A. 206,4 L.
B. 127,03 L.
C. 254,06 L.
D. 134,4 L.
Khối lượng glucose cần dùng để điều chế 1 lít rượu \({40^o }\) (khối lượng riêng của ethanol là \(0,8\;{\rm{g}}/{\rm{ml}}\)) với hiệu .suất 45% là
A. 626,09 gam.
B. 1390 gam.
C. 281,74 gam.
D. 1560 gam.