vietjack.com

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 21. Sơ lược về phức chất có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 21. Sơ lược về phức chất có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử phức chất \(\left[ {{\rm{Ag}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)2} \right]{\rm{OH}},\)nhóm \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}\) được gọi là 

A. phối tử. 

B. acid. 

C. chất oxi hoá. 

D. nguyên tử trung tâm.

2. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}({\rm{CN}})6} \right],\) sắt (iron) được gọi là 

A. phối tử. 

B. base. 

C. chất khử. 

D. nguyên tử trung tâm.

3. Nhiều lựa chọn

Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm trong phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) là   

A. +3.

B. +6.

C. +2. 

D. +4.

4. Nhiều lựa chọn

Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm platinum trong phức chất \({\left[ {{\rm{PtC}}{{\rm{l}}_6}} \right]^{2 - }}\) là 

A. +2. 

B. +3. 

C. +4. 

D. +6.

5. Nhiều lựa chọn

Khi cho kim loại sodium tác dụng với phức chất \(\left[ {{\rm{M}}{{\rm{n}}_2}{{({\rm{CO}})}_{10}}} \right]\) thu được hợp chất phức \({\rm{Na}}\left[ {{\rm{Mn}}{{({\rm{CO}})}_5}} \right]\) với phối tử carbonyl (CO). Số oxi hoá của Mn trong phức chất \({\rm{Na}}\left[ {{\rm{Mn}}{{({\rm{CO}})}_5}} \right]\) là 

A. +2. 

B. +1. 

C. -1. 

D. 0.

6. Nhiều lựa chọn

Trong phức chất \({\left[ {{\rm{Fe}}\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)6} \right]^{2 + }},\)mỗi phân tử \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) sử dụng bao nhiêu electron để tạo liên kết phối trí với AO trống của ion \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) ? 

A. 2. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 6.

7. Nhiều lựa chọn

Cho carbon monoxide liên tục đi qua nickel \(({\rm{Ni}})\) nung nóng ở \({80^o }{\rm{C}}\), thu được phức chất \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) ở thể khí. Tiếp tục dẫn \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) qua khu vực có nhiệt độ khoảng \({200^o }{\rm{C}}\), phức chất \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) phân huỷ thu được nickel tinh khiết. Quá trình này được ứng dụng để tinh chế nickel. Số oxi hoá của nickel trong phức chất \(\left[ {{\rm{Ni}}{{({\rm{CO}})}_4}} \right]\) là

A. +2.                                    

B. +1.                                 

C. -1.                                  

D. 0.

8. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử phức chất \(\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\), nguyên tử trung tâm copper tạo liên kết cho - nhận với những phối tử nào?

A. Chỉ có \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\) 

B. Chỉ có \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}.\) 

C. Chỉ có \({\rm{SO}}_4^{2 - }.\) 

D. Cả \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}\) và \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Thực nghiệm cho biết phức chất \({\left[ {{\rm{Co}}{{({\rm{en}})}_3}} \right]^{2 + }}\) (trong đó en là kí hiệu của ethylenediamine, \({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}\)) có 6 liên kết cho - nhận giữa nguyên tử trung tâm với các phối tử. Mỗi phối tử en đã liên kết với nguyên tử trung tâm qua 

A. hai nguyên tử carbon. 

B. hai nguyên tử nitrogen. 

C. một nguyên tử carbon và một nguyên tử nitrogen. 

D. một nguyên tử nitrogen và một nguyên tử hydrogen.

10. Nhiều lựa chọn

Phức chất \(\left[ {{\rm{M}}{{\rm{n}}_2}{{({\rm{CO}})}_{10}}} \right.]\) có cấu tạo như hình bên. Số nguyên tử trung tâm trong phức chất là

Phức chất \(\left[ {{\rm{M}}{{\rm{n}}_2}{{({\rm{CO}})}_{10}}} \right.]\) có cấu tạo như hình bên. Số nguyên tử trung tâm trong phức chất là (ảnh 1)

A. 2.                                      

B. 3.                                   

C. 1.                                   

D. 4.

11. Nhiều lựa chọn

Phân tử phức chất cis-dichloro(ethylendiammine)platinium(II) có cấu tạo như hình bên.

Có bao nhiêu loại phối tử có trong phân tử phức chất đó?

Phân tử phức chất cis-dichloro(ethylendiammine)platinium(II) có cấu tạo như hình bên. Có bao nhiêu loại phối tử có trong phân tử phức chất đó? (ảnh 1)

A. 1.                                       

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Phức chất pentacarbonyliron(0) (hoặc iron pentacarbonyl) có công thức cấu tạo như hình bên. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử là

Phức chất pentacarbonyliron(0) (hoặc iron pentacarbonyl) có công thức cấu tạo như hình bên. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử là (ảnh 1)

A. 5.                                       

B. 6.                                   

C. 4.                                   

D. 3.

13. Nhiều lựa chọn

Phức chất \({\left[ {{\rm{Fe}}\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)6} \right]^{3 + }}\) có cấu tạo như hình bên. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử \({\rm{O}}{{\rm{H}}_2}\) là

Phức chất \({\left[ {{\rm{Fe}}\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)6} \right]^{3 + }}\) có cấu tạo như hình bên. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử \({\rm{O}}{{\rm{H}}_2}\) là (ảnh 1)

A. 5.                                       

B. 3.                                  

C. 4.                                  

D. 6.

14. Nhiều lựa chọn

Trong hoá học phân tích, thuốc thử tetrasodium EDTA là phối tử tạo phức rất mạnh. Các phức chất tạo bởi các cation kim loại với phối tử là anion trong muối tetrasodium EDTA đều có số phối trí 6; trong đó phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm qua hai nguyên tử nitrogen và 4 nguyên tử oxygen (mỗi nhóm \( - {\rm{CO}}{{\rm{O}}^ - }\) liên kết với nguyên tử trung tâm qua 1 nguyên tử oxygen). Tỉ lệ mol giữa phối tử EDTA và nguyên tử trung tâm là

A. 1: 1.                                   

B. 2: 1.                               

C. 3: 1.                               

D. 6: 1.

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của phức chất \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}({\rm{CN}})6} \right]\) ? 

A. \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right](aq) \to 3\;{{\rm{K}}^ + }(aq) + {\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]^{3 - }}(aq)\) 

B. \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right](aq) \to 2\;{{\rm{K}}^ + }(aq) + {\rm{K}}{\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]^{2 - }}(aq)\) 

C. \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right](aq) \to 3\;{{\rm{K}}^ + }(aq) + {\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}(aq) + 6{\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }(aq)\) 

D. \({{\rm{K}}_3}\left[ {{\rm{Fe}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right](aq) \to 3\;{{\rm{K}}^ + }(aq) + {\rm{Fe}}{({\rm{CN}})_3}(s) + 3{\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }(aq)\)

16. Nhiều lựa chọn

Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của phức chất \(\left[ {{\rm{Co}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)5{\rm{Cl}}} \right]{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}\) ? 

A. \(2\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_5}{\rm{C}}{{\rm{l}}^2}} \right]{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}(aq) \to {\left[ {{\rm{CoC}}{{\rm{l}}_6}} \right]^{3 - }}(aq) + 10{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}(aq)\) 

B. \(\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_5}{\rm{Cl}}} \right]{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}(aq) \to {\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_5}{\rm{Cl}}} \right]^{2 + }}(aq) + 2{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }(aq)\)

C. \[\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_5}{\rm{Cl}}} \right]{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}(aq) \to {\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{\rm{Cl}}} \right]^{2 + }}(aq) + {\rm{N}}{{\rm{H}}_3}(aq) + 2{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }(aq)\] 

D. CoNH35ClCl2(aq)+H2OCoNH35(OH)23+(aq)+3Cl(aq)

17. Nhiều lựa chọn

Trong phức chất \(\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_{\rm{k}}}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\), nguyên tử trung tâm Cu tạo được 6 liên kết sigma với các phân tử \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}\) và \({{\rm{H}}_2}{\rm{O}}.\) Giá trị của k là

A. 3.                                      

B. 1.                                   

C. 6.                                   

D. 2.

18. Nhiều lựa chọn

Phức chất đơn nhân với nguyên tử trung tâm platinum (Pt) tạo được 4 liên kết cho nhận với phối từ ethylenediamine \(\left( {{{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right)\) và chloro; trong đó ethylenediamine liên kết với nguyên tử trung tâm qua hai nguyên tử nitrogen. Công thức phân tử của phức chất là 

A. \({\rm{PtC}}{{\rm{l}}_2}\left( {{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_8}\;{{\rm{N}}_2}} \right).\) 

B. \({\rm{PtC}}{{\rm{l}}_2}{\left( {{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_8}\;{{\rm{N}}_2}} \right)_2}.\) 

C. \({\rm{PtCl}}{\left( {{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_8}\;{{\rm{N}}_2}} \right)_3}.\)

D. \({\rm{PtCl}}{\left( {{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_8}\;{{\rm{N}}_2}} \right)_2}.\)

19. Nhiều lựa chọn

Khi cho dung dịch KCN đến dư vào dung dịch iron(II) sulfate thu được phức chất bát diện; trong đó nguyên tử trung tâm iron tạo 6 liên kết sigma với 6 nguyên tử carbon trong phối tử cyano \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }} \right).\) Công thức của phức chất là

A. \({\left[ {{\rm{Fe}}({\rm{CN}})6} \right]^{3 - }}.\) 

B. \({\left[ {{\rm{Fe}}({\rm{CN}})6} \right]^4}.\) 

C. \({\left[ {{\rm{Fe}}({\rm{CN}})4} \right]^{2 + }}.\) 

D. \({\left[ {{\rm{Fe}}({\rm{CN}})6} \right]^{2 + }}.\)

20. Nhiều lựa chọn

Nhỏ dung dịch KCN đặc đến dư vào dung dịch \({\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}\) thu được phức chất X. Trong phức chất X, nguyên tử trung tâm bạc tạo 2 liên kết sigma với nguyên tử carbon trong phối tử cyano \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{N}}^ - }} \right).\) Công thức của phức chất là

A. \({\left[ {{\rm{Ag}}{{({\rm{CN}})}_2}} \right]^ + }.\) 

B. \({\left[ {{\mathop{\rm Ag}\nolimits} {{({\rm{CN}})}_4}} \right]^{3 - }}.\) 

C. \({\left[ {{\rm{Ag}}{{({\rm{CN}})}_2}} \right]^ - }.\) 

D. \(\left[ {{\mathop{\rm Ag}\nolimits} {{({\rm{CN}})}_2}} \right].\)

© All rights reserved VietJack