vietjack.com

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 14. Tính chất hoá học của kim loại có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 14. Tính chất hoá học của kim loại có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đốt một sợi dây kim loại X trong bình khí chlorine \(\left( {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}} \right)\) thấy tạo ra khói màu nâu đỏ. X là kim loại nào sau đây? 

A. Mg. 

B. Al. 

C. Fe. 

D. Cu.

2. Nhiều lựa chọn

Thuỷ ngân (Hg) là chất lỏng ở điều kiện thường, dễ bay hơi và hơi thuỷ ngân rất độc. Khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, để tránh thuỷ ngân phân tán ra môi trường xung quanh, người ta gom thuỷ ngân lại rồi trộn với chất nào sau đây (ở dạng bột)?

Thuỷ ngân (Hg) là chất lỏng ở điều kiện thường, dễ bay hơi và hơi thuỷ ngân rất độc. Khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, để tránh thuỷ ngân phân tán ra môi trường (ảnh 1)

A. Carbon \((C).\) 

B. Magnesium \(({\rm{Mg}}).\)

C. Iron (Fe). 

D. Sulfur (S).

3. Nhiều lựa chọn

Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hoá.

B. tính acid.

C. tính base.

D. tính khử.

4. Nhiều lựa chọn

Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử yếu nhất?

A. Au. 

B. Cu.

C. Na.

D. Fe.

5. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch, ở điều kiện chuẩn, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất? 

A. \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\) 

B. \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}.\) 

C. \({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}.\) 

D. \({\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }.\)

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình hoá học nào sau đây sai? 

A. \({\rm{Cu}} + {\rm{F}}{{\rm{e}}_2}\left( {{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}} \right)3 \to 2{\rm{FeS}}{{\rm{O}}_4} + {\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}\)

B. \(2{\rm{Fe}} + 6{\rm{HCl}} \to 2{\rm{FeC}}{{\rm{l}}_3} + 3{{\rm{H}}_2}\) 

C. \(4{\rm{Al}} + 3{{\rm{O}}_2} \to 2{\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{{\rm{O}}_3}\) 

D. \(2{\rm{Fe}} + 6{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{4{\rm{ dac n\'o ng }}}} \to {\rm{F}}{{\rm{e}}_2}\left( {{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}} \right)3 + 3{\rm{S}}{{\rm{O}}_2} + 6{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\)

7. Nhiều lựa chọn

Đồ vật làm bằng bạc (silver) khi sử dụng lâu ngày trong không khí thường bị hoá đen ở bề mặt là do xảy ra phản ứng nào sau đây? 

A. \(4{\rm{Ag}} + {{\rm{O}}_2} \to 2{\rm{A}}{{\rm{g}}_2}{\rm{O}}\) 

B. \(2{\rm{Ag}} + {{\rm{H}}_2}\;{\rm{S}} \to {\rm{A}}{{\rm{g}}_2}\;{\rm{S}} + {{\rm{H}}_2}\) 

C. \(4{\rm{Ag}} + 2{{\rm{H}}_2}\;{\rm{S}} + {{\rm{O}}_2} \to 2{\rm{A}}{{\rm{g}}_2}\;{\rm{S}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\) 

D. \(2{\rm{Ag}} + 2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}} \to 2{\rm{AgOH}} + {{\rm{H}}_2}\)

8. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng:

\({\rm{Cu}}(s) + 2{\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}(aq) \to {\rm{Cu}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)2(aq) + 2{\rm{Ag}}(s)(1)\)

\[{\rm{Fe}}(s) + {\rm{Cu}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)2(aq) \to {\rm{Fe}}{\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)_2}(aq) + {\rm{Cu}}(s)(2)\]

Từ hai phản ứng trên, hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng.

A. Tính oxi hoá của \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }} > {\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }} > {\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }.\) 

B. Tính khử của kim loại \({\rm{Fe}} > {\rm{Cu}} > {\rm{Ag}}.\) 

C. Kim loại Fe oxi hoá được \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}\) thành kim loại Cu. 

D. Ion \({\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }\)khử được kim loại Cu thành ion \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Trong nước nguyên chất khi phản ứng xảy ra sẽ có quá trình sau:

\(2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}} + 2{\rm{e}} \to {{\rm{H}}_2} + 2{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }\quad {{\rm{E}}_{2{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}/{{\rm{H}}_2} + 2{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }}} = - 0,42\;{\rm{V}}\)

Cho \({\rm{E}}_{{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }/{\rm{Na}}}^{\rm{o}} = - 2,71\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,34\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}/{\rm{Mg}}}^{\rm{o}} = - 2,36\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{{\rm{A}}^{3 + }}/{\rm{Al}}}^{\rm{o}} = - 1,68\;{\rm{V}}.\)

Hãy cho biết kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở điều kiện chuẩn.

A. Cu.                                     

B. Na.                                

C. Mg.                               

D. Al.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các kim loại: \({\rm{Na}},{\rm{Ca}},{\rm{Cu}},{\rm{Ag}},{\rm{K}}.\) Số kim loại có khả năng khử được nước ở điều kiện thường giải phóng \({{\rm{H}}_2}\) là 

A. 2. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 3.

11. Nhiều lựa chọn

Dãy kim loại nào sau đây đều không tan trong dung dịch \({\rm{HN}}{{\rm{O}}_3}\) đặc, nguội hoặc dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) đặc, nguội?

A. \({\rm{Cu}},{\rm{Mg}},{\rm{Fe}}.\) 

B. \({\rm{Au}},{\rm{Cu}},{\rm{Ag}}.\) 

C. \({\rm{Al}},{\rm{Mg}},{\rm{Fe}}.\) 

D. \({\rm{Fe}},{\rm{Cr}},{\rm{Al}}.\)

12. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ thường, dãy gồm các kim loại nào sau đây đều tan hoàn toàn trong nước dư? 

A. \({\rm{Na}},{\rm{K}},{\rm{Ba}}.\) 

B. \({\rm{Mg}},{\rm{Al}},{\rm{Fe}}.\) 

C. \({\rm{Cu}},{\rm{Na}},{\rm{Ag}}.\) 

D. \({\rm{Au}},{\rm{K}},{\rm{Al}}.\)

13. Nhiều lựa chọn

Lấy một đinh sắt đã được làm sạch bề mặt rồi ngâm vào dung dịch \({\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}\) một thời gian. Hiện tượng nào sau đây không xuất hiện trong thí nghiệm trên? 

A. Có chất rắn màu đỏ bám lên đinh sắt. 

B. Màu xanh của dung dịch nhạt dần. 

C. Có bọt khí thoát ra mạnh trên bề mặt đinh sắt. 

D. Đinh sắt bị ăn mòn một phần.

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Các kim loại \({\rm{Al}},{\rm{Fe}},{\rm{Cr}}\) đều tan tốt trong dung dịch \({\rm{HN}}{{\rm{O}}_3}\) đặc, nguội. 

B. W là kim loại cứng nhất, Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.

C. Các kim loại \({\rm{Al}},{\rm{Fe}}\) đều không tan trong dung dịch \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) loãng, nguội. 

D. \({\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }/{\rm{Ag}}}^0 > {\rm{E}}_{2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}}^0\) nên Ag không tan trong dung dịch HCl 1 M dư.

15. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp ammonium perchlorate \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}}{{\rm{O}}_4}} \right)\) và bột nhôm \(({\rm{Al}})\) được dùng làm nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi. Khi nung đến \({200^o }{\rm{C}}\) sẽ xảy ra phản ứng theo sơ đồ sau:

\({\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}}{{\rm{O}}_4} \to {{\rm{N}}_2} + {\rm{C}}{{\rm{l}}_2} + {{\rm{O}}_2} + {{\rm{H}}_2}{\rm{O}}\)(1)

\({\rm{Al}} + {{\rm{O}}_2} \to {\rm{A}}{{\rm{l}}_2}{{\rm{O}}_3}\)(2)

Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 775,5 tấn ammonium perchlorate \(\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}}{{\rm{O}}_4}} \right).\) Giả sử tất cả khí oxygen \(\left( {{{\rm{O}}_2}} \right)\) sinh ra chỉ tác dụng với bột nhôm \(({\rm{Al}}).\) Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng với oxygen là

A. 237,6 tấn.                          

B. 133,65 tấn.                   

C. 178,2 tấn.                      

D. 448,8 tấn.

© All rights reserved VietJack