21 CÂU HỎI
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử \({\rm{Al}}({\rm{Z}} = 13)\) là
A. \(3\;{{\rm{s}}^1}.\)
B. \(3{s^2}.\)
C. \(3{s^2}3{p^1}.\)
D. \(3{{\rm{p}}^1}.\)
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng ít nhất?
A. \({\rm{C}}({\rm{Z}} = 6).\)
B. \({\rm{Li}}({\rm{Z}} = 3).\)
C. \({\rm{O}}({\rm{Z}} = 8).\)
D. \({\rm{F}}({\rm{Z}} = 9).\)
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron ở lớp ngoài cùng?
A. \(_{11}{\rm{Na}}.\)
B. \(_{13}{\rm{Al}}.\)
C. \(_{20}{\rm{Ca}}.\)
D. \(_{26}{\rm{Fe}}.\)
Thành phần nào sau đây không có trong mạng tinh thể kim loại?
A. Ion kim loại.
B. Electron.
C. Nguyên tử kim loại.
D. Anion gốc acid.
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Au.
B. Cu.
C. Na.
D. Hg.
Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Cr.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Pb.
C. Hg.
D. W.
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Na.
B. Li.
C. Fe.
D. Al.
Trong mạng tinh thể kim loại chứa các cation kim loại được sắp xếp theo một trật tự nhất định cùng với các electron chuyển động
A. theo một quỹ đạo xác định.
B. xung quanh một vị trí xác định.
C. tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
D. trong một khu vực không gian nhất định.
Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây?
A. Ion.
B. Cộng hoá trị.
C. van der Waals.
D. Kim loại.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của \({\rm{Ag}} > {\rm{Cu}} > {\rm{Au}} > {\rm{Al}} > {\rm{Fe}}.\)
D. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm.
Trong nhiều thiết bị có bộ phận tản nhiệt làm bằng nhôm. Vai trò tản nhiệt của nhôm được gây ra bởi tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt.
B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện.
D. Ánh kim.
Có thể dát mỏng, kéo sợi kim loại Au là do kim loại Au có
A. tính dẻo cao.
B. tính dẫn điện tốt.
C. độ cứng cao.
D. nhiệt độ nóng chảy cao.
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na.
B. Hg.
C. Al.
D. Fe.
Các kim loại thường được sử dụng sản xuất dây dẫn điện. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào sau đây của chúng?
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện.
D. Có ánh kim.
Kim loại tungsten \(({\rm{W}})\) được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của kim loại W ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Khả năng dẫn điện tốt.
C. Tính dẻo cao.
D. Độ cứng cao.
Hình bên mô tả tính chất vật lí nào của kim loại? (hình tròn to mô tả ion kim loại, hình tròn nhỏ mô tả electron tự do)
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt.
D. Tính cứng.
Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại đã phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được. Điều này tạo nên tính chất vật lí nào sau đây của kim loại?
A. Tính dẫn điện.
B. Ánh kim.
C. Tính dẻo.
D. Tính dẫn nhiệt.
Cầu chì là một phần tử hay thiết bị bảo vệ mạch điện bằng cách làm đứt mạch điện. Cầu chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây. Dây cầu chì thường được làm kim loại chì (Pb), thiếc trắng (Sn) hoặc cadmium \(({\rm{Cd}}).\)
Hình ảnh một số loại cầu chì dùng trong hệ thống điện dân dụng và công nghiệp Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của các kim loại trên?
A. Có tính dẻo cao.
B. Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.
C. Có độ dẫn điện cao.
D. Có độ cứng tương đối thấp.
Các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim đều có sự tham gia của thành phần nào sau đây?
A. Các ion dương.
B. Các ion âm.
C. Hạt nhân nguyên tử.
D. Các electron tự do.
Cho khối lượng riêng của một số kim loại sau \({\rm{Li}}\left( {0,53\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Na}}\left( {0,97\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\), \({\rm{Al}}\left( {2,70\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Fe}}\left( {7,87\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Cu}}\left( {8,94\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{K}}\left( {0,86\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Mg}}\left( {1,74\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\), Hãy cho biết trong các kim loại trên có bao nhiêu kim loại thuộc loại kim loại nhẹ.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.