23 CÂU HỎI
Cặp oxi hoá - khử thường chứa hai chất (hoặc ion) có cùng một nguyên tố hoá học nhưng có số oxi hoá khác nhau; dạng oxi hoá chứa nguyên tử của nguyên tố với số oxi hoá...(1)... và dạng khử chứa nguyên tử của nguyên tố đó với số oxi hoá...(2)... Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là
A. cao hơn và thấp hơn.
B. dương và âm.
C. thấp hơn và cao hơn.
D. âm và dương.
Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng với cặp oxi hoá - khử?
A. \({\rm{Cu}}/{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)
B. \(2{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }/{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}.\)
C. \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}/{\rm{C}}{{\rm{r}}^{3 + }}.\)
Chất (hoặc ion) nào sau đây là dạng oxi hoá của ion \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}\) ?
A. \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{3 + }}.\)
B. Cr.
C. \({\rm{Cr}}{({\rm{OH}})_2}.\)
D. CrO.
Kí hiệu nào sau đây không đúng với cặp oxi hoá - khử?
A. \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}.\)
B. \({\rm{Fe}}{({\rm{OH}})_3}/{\rm{Fe}}{({\rm{OH}})_2}.\)
C. \({\rm{F}}{{\rm{e}}_2}{{\rm{O}}_3}/{\rm{FeO}}.\)
D. \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{Fe}}{({\rm{OH}})_3}.\)
Cho hai phản ứng sau:
Số cặp oxi hoá - khử trong hai phản ứng trên là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Cho phản ứng oxi hoá - khử sau: Dựa vào phản ứng đã cho, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng.
A. Chất X có tính khử mạnh hơn chất Y.
B. Ion \({{\rm{Y}}^{2 + }}\) có tính khử mạnh hơn ion \({{\rm{X}}^{2 + }}.\)
C. Chất X có tính oxi hoá mạnh hơn chất Y.
D. Ion \({{\rm{X}}^{2 + }}\) có tính oxi hoá mạnh hơn ion \({{\rm{Y}}^{2 + }}.\)
Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch muối chứa ion \({{\rm{Y}}^{2 + }}\) thì có kim loại Y bám vào thanh kim loại X. Nhúng thanh kim loại Y vào dung dịch muối chứa ion \({{\rm{M}}^{2 + }}\) thì có kim loại M bám vào thanh kim loại Y. So sánh nào sau đây đúng với tính khử của các kim loại?
A. \({\rm{M}} < {\rm{X}} < {\rm{Y}}.\)
B. \({\rm{M}} < {\rm{Y}} < {\rm{X}}.\)
C. \({\rm{X}} < {\rm{Y}} < {\rm{M}}.\)
D. \({\rm{Y}} < {\rm{M}} < {\rm{X}}.\)
Trong pin điện hoá, một điện cực hydrogen được tạo bởi dây platinum (Pt) phủ lớp Pt xốp, có hấp phụ khí hydrogen \(\left( {{{\rm{H}}_2}} \right)\) trên bền mặt và được nhúng vào dung dịch HCl. Vai trò của dây platinum là
A. vật dẫn electron của cặp oxi hoá - khử.
B. dạng khử trong cặp oxi hoá - khử.
C. dạng oxi hoá trong cặp oxi hoá - khử.
D. vật dẫn ion của cặp oxi hoá - khử.
Theo quy ước, thế điện cực chuẩn \(\left( {{{\rm{E}}^o }} \right)\) của điện cực hydrogen bằng
A. 0 V.
B. \(1,00\;{\rm{V}}.\)
C. \(2,00\;{\rm{V}}.\)
D. \( - 1,00\;{\rm{V}}.\)
Cho biết: \({\rm{E}}_{{{\rm{X}}^ + }/{\rm{X}}}^{\rm{o}} = - 2,925\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{o}} = 1,630\;{\rm{V}}.\) Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X có tính khử mạnh; Y có tính khử yếu.
B. X và Y đều có tính khử mạnh.
C. X và Y đều có tính khử yếu.
D. X có tính khử yếu; Y có tính khử mạnh.
Thế điện cực chuẩn \(\left( {{{\rm{E}}^o }} \right)\) của cặp oxi hoá - khử càng lớn thì tính oxi hoá của...(1)... càng mạnh và tính khử của...(2)... càng yếu. Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là
A. (1): dạng oxi hoá; (2): dạng khử.
B. (1): dạng khử; (2): dạng oxi hoá.
C. (1): acid; (2): base.
D. (1): hợp chất; (2): đơn chất.
Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}}^{\rm{o}} = - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,340\;{\rm{V}}.\) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính khử của aluminium \(({\rm{Al}})\) lớn hơn tính khử của copper \(({\rm{Cu}}).\)
B. Tính oxi hoá của aluminium \(({\rm{Al}})\) lớn hơn tính oxi hoá của copper \(({\rm{Cu}}).\)
C. Tính oxi hoá của cation \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}\) lớn hơn tính oxi hoá của cation \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)
D. Tính khử của cation \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}\) lớn hơn tính khử của cation \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)
Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{B}}^ + }/{\rm{Al}}}^{\rm{o}} = - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^{\rm{o}} = - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }/{\rm{Ag}}}^{\rm{o}} = + 0,799\;{\rm{V}}.\) Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính khử của các kim loại \({\rm{Al}},{\rm{Fe}}\) và Ag ở điều kiện chuẩn?
A. \({\rm{Al}} > {\rm{Fe}} > {\rm{Ag}}.\)
B. \({\rm{Ag}} > {\rm{Fe}} > {\rm{Al}}.\)
C. \({\rm{Al}} > {\rm{Ag}} > {\rm{Fe}}.\)
D. \({\rm{Fe}} > {\rm{Ag}} > {\rm{Al}}.\)
Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}}^0 = - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^0 = - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,340\;{\rm{V}}.\) Sự sắp xếp nào đúng với tính oxi hoá của các cation \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }},{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) và \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}\) ?
A. \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }} > {\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }} > {\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }} > {\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }} > {\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }} > {\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }} > {\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}.\)
D. \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }} > {\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }} > {\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}.\)
Cho biết: \({\rm{E}}_{{{\rm{A}}^3}/{\rm{Al}}}^0 = - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^0 = - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^0 = + 0,340\;{\rm{V}}.\) Cho các phản ứng sau:
Ở điều kiện chuẩn, phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. (1) và (2).
B. (1).
C. (1), (2) và (3).
D. (2).
Dãy điện hoá là dãy các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng...(1)... của cặp oxi hoá - khử. Thông tin phù hợp điền vào (1) là
A. nguyên tử khối.
B. tính acid.
C. thế điện cực chuẩn.
D. tính khử.
Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^{\rm{o}} = - 0,440\;{\rm{V}}\); \({\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,340\;{\rm{V}}\); \({\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}}^{\rm{o}} = + 0,771\;{\rm{V}}.\) Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện chuẩn?
A.
B.
C.
D.
Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:
Cặp oxi hoá -khử |
\({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\) |
\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}\) |
\({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\) |
\(2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}\) |
\({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\) |
\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^o(\;{\rm{V}})\) |
\( - 0,763\) |
\( - 0,440\) |
\( - 0,257\) |
0 |
0,340 |
Số kim loại trong dãy các kim loại \({\rm{Zn}},{\rm{Ni}},{\rm{Fe}},{\rm{Cu}}\) phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện chuẩn là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặ̣p oxi hoá - khử sau:
Cặp oxi hoá - khử |
\({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\) |
\({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\) |
\({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\) |
\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) |
\({\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }/{\rm{Ag}}\) |
\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^{\rm{o}}({\rm{V}})\) |
\( - 0,763\) |
\( - 0,257\) |
0,340 |
0,771 |
0,799 |
Ở điều kiện chuẩn, số phản ứng hoá học xảy ra theo chiều thuận là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:
Cặp oxi hoá - khử |
\({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\) |
\({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\) |
\(2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}\) |
\({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\) |
\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) |
\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^{\rm{o}}({\rm{V}})\) |
\( - 0,763\) |
\( - 0,257\) |
0 |
0,340 |
0,771 |
Hãy cho biết đồng \(({\rm{Cu}})\) có thể bị hoà tan trong dung dịch nào sau đây.
A. Dung dịch HCl 1 M.
B. Dung dịch \({\rm{ZnC}}{{\rm{l}}_2}1{\rm{M}}.\)
C. Dung dịch \({\rm{NiC}}{{\rm{l}}_2}1{\rm{M}}.\)
D. Dung dịch \({\rm{FeC}}{{\rm{l}}_3}1{\rm{M}}.\)
Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:
Cặp oxi hoá - khử |
\({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}/{\rm{Mg}}\) |
\({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}\) |
\({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\) |
\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}\) |
\({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\) |
\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) |
\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^o(\;{\rm{V}})\) |
\( - 2,356\) |
\( - 1,676\) |
\( - 0,763\) |
\( - 0,440\) |
0,340 |
0,771 |
Kim loại nào sau đây khi lấy dư chỉ khử được \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}\) trong dung dịch \({\rm{Fe}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)3\) thành \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) ?
A. Zn.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:
Cặp oxi hoá - khử |
\({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}/{\rm{Mg}}\) |
\({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}\) |
\({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\) |
\({\rm{C}}{{\rm{r}}^{3 + }}/{\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}\) |
\({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\) |
\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^o(\;{\rm{V}})\) |
\( - 2,356\) |
\( - 1,676\) |
\( - 0,763\) |
\( - 0,408\) |
\( - 0,257\) |
Số kim loại trong dãy gồm: \({\rm{Mg}},{\rm{Al}},{\rm{Zn}}\) và Ni có thể khử được ion \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{3 + }}(aq)\) tạo ra \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}(aq)\) ở điều kiện chuẩn là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Ở điều kiện chuẩn xảy ra các phản ứng sau:
Sự sắp xếp nào sau đây đúng với các giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử?
A. \({\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{3 + }}/{{\rm{X}}^{2 + }}}^0 > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{2 + }}/{\rm{X}}}^0 > {\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^0.\)
B. \({\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{3 + }}/{{\rm{X}}^{2 + }}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{2 + }}/{\rm{X}}}^0.\)
C. \({\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{3 + }}/{{\rm{X}}^{2 + }}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{O}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{2 + }}/{\rm{X}}}^{\rm{o}}.\)
D. \({\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{2 + }}/{\rm{X}}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{3 + }}/{{\rm{X}}^{2 + }}}^{\rm{o}}.\)