25 CÂU HỎI
Chất nào sau đây thuộc loại ester?
A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}.\)
C. \({{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{COOH}}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{CHO}}.\)
Methyl acetate là hợp chất hữu cơ thuộc loại nào sau đây?
A. Alcohol.
B. Amine.
C. Ester.
D. Phenol.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: \({\rm{HCOO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}\), \({{\rm{H}}_2}{\rm{NC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}},{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COON}}{{\rm{H}}_4},{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5}{\left( {{\rm{OOC}}{{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}} \right)_3},{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{OOC}} - {\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}\) và HCOOH. Có bao nhiêu chất thuộc loại ester?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Ester nào sau đây có công thức phân tử \({{\rm{C}}_4}{{\rm{H}}_8}{{\rm{O}}_2}\) ?
A. Phenyl acetate.
B. Vinyl acetate.
C. Ethyl acetate.
D. Propyl acetate.
Hợp chất X có công thức cấu tạo \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.\) X có tên gọi nào sau đây?
A. Ethyl propionate.
B. Methyl propionate.
C. Methyl acetate.
D. Propyl acetate.
Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây có độ tan trong nước thấp nhất?
A. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}}.\)
B. \({{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5}{({\rm{OH}})_3}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}.\)
Khi phân tích thành phần ester X (mạch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: 40,00% carbon, 6,67% hydrogen, còn lại là oxygen. X thuộc dãy đồng đẳng của ester nào sau đây?
A. Ester no, đơn chức.
B. Ester có một nối đôi
C. Ester no, hai chức.
D. Ester no, ba chức.
Ester được tạo thành từ phản ứng ester hoá giữa \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}\) và \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}}\) có công thức nào sau đây?
A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
C. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{O}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
Ester có công thức phân tử là \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}{{\rm{O}}_2}\) được tạo thành từ methyl alcohol và carboxylic acid nào sau đây?
A. Propionic acid.
B. Acetic acid.
C. Formic acid.
D. Oxalic acid.
Chất X có công thức phân tử \({{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_6}{{\rm{O}}_2}\), là ester của acetic acid. Công thức cấu tạo của X là
A. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COOH}}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.\)
C. \({\rm{HO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}{\rm{CHO}}.\)
D. \({\rm{HCOO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
Benzyl acetate là một ester có mùi thợm của hoa nhài. Benzyl acetate có công thức nào sau đây (với \({{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5} - \) là gốc phenyl)?
A. \({{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5} - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3} - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3} - {\rm{COO}} - {{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5}.\)
D. \({{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_5} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} - {\rm{COO}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
Có bao nhiêu ester là đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử \({{\rm{C}}_4}{{\rm{H}}_8}{{\rm{O}}_2}\) ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ester luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn carboxylic acid có cùng số nguyên tử carbon trong phân tử.
B. Phản ứng ester hoá giữa alcohol và carboxylic acid là phản ứng thuận nghịch.
C. Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng thuận nghịch.
D. Ở điều kiện thường, các ester đều là chất lỏng hoặc rắn.
Điều nào sau đây không đúng khi nói về methyl acrylate?
A. Khi hydrogen hoá methyl acrylate thu được methyl propionate.
B. Trong phân tử methyl acrylate có một liên kết pi \((\pi ).\)
C. Có thể điều chế methyl acrylate bằng phản ứng ester hoá.
D. Methyl acrylate có công thức phân tử \({{\rm{C}}_4}{{\rm{H}}_6}{{\rm{O}}_2}.\)
Cho các chất hữu cơ có công thức cấu tạo như sau: \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5},\)\({{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3},{\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{33}}{\rm{COO}}} \right)_2}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}\) và \({\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COO}}} \right)_3}{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5}\) (với các gốc hydrocarbon đều là mạch carbon không nhánh), công thức nào là của chất béo?
A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
B. \({{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.\)
C. \(\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{33}}{\rm{COO}}} \right)2{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4}.\)
D. \(\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COO}}} \right)3{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5}.\)
Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glycerol.
B. Tripalmitin.
C. Ethyl acetate.
D. Glycogen.
Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glycerol.
B. Tripalmitin.
C. Ethyl acetate.
D. Glycogen.
Loại dầu, mỡ nào dưới đây không thuộc loại lipid?
A. Mỡ động vật.
B. Dầu thực vật.
C. Dầu cá.
D. Dầu mazut.
Palmitic acid là một acid béo bão hoà phổ biến trong động vật và thực vật. Công thức nào sau đây là của palmitic acid?
A. \({{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{33}}{\rm{COOH}}.\)
B. HCOOH.
C. \({{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}{\rm{COOH}}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}\)
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường acid, thu được glycerol và
A. muối chloride.
B. acid béo.
C. xà phòng.
D. alcohol đơn chức.
Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do phân tử chứa
A. chủ yếu gốc acid béo không no.
B. glycerol trong phân tử.
C. chủ yếu gốc acid béo no.
D. gốc acid béo.
Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với \({\rm{Cu}}{({\rm{OH}})_2}\) ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thuỷ phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được sodium oleate.
D. Tác dụng với \({{\rm{H}}_2}\) dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
Bơ thực vật (margarine) là loại bơ có nguồn gốc từ thực vật, được chế biến từ dầu thực vật để làm thành dạng cứng hoặc dẻo và có thể đóng thành bánh. Để chuyển hoá dầu thực vật thành bơ thực vật người ta thực hiện quá trình
A. hydrogen hoá dầu thực vật (có xúc tác \({\rm{Ni}},{\rm{t}}^\circ \)).
B. cô cạn dầu thực vật ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh nhanh dầu thực vật dưới áp suất thấp.
D. xà phòng hoá dầu thực vật.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng hỗn hợp 3 mL isoamyl acetate và 5 mL dung dịch sulfuric acid \(0,1{\rm{M}}.\)
(2) Đun nóng hỗn hợp 3 mL ethyl acetate và 5 mL dung dịch \({\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.\)
(3) Đun 5 gam mỡ động vật trong nước.
(4) Đun nóng hỗn hợp 3 mL ethyl bromide và 5 mL dung dịch \({\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.\)
(5) Cho 3 mL dung dịch \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}0,1{\rm{M}}\) vào ống nghiệm chứa 3 mL dung dịch \({\rm{NaOH0}},{\rm{2M}}{\rm{.}}\)
(6) Đun nóng hỗn hợp 3 gam tristearin và 5 mL dung dịch \({\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.\)
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm nào xảy ra phản ứng xà phòng hoá?
A. (1), (3) và (4).
B. (2) và (6).
C. (1), (3), (4) và (5).
D. (3) và (6).
Hợp chất hữu cơ đơn chức X có mùi thơm của quả dứa chín và được sử dụng trong tổng hợp dược phẩm,... Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy X có \(\% {\rm{C}} = 58,82\% \), \(\% {\rm{H}} = 9,80\% \) (về khối lượng), còn lại là oxygen. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện peak của ion phân tử có giá trị \(m/z = 102\). Trên phổ IR của X thấy xuất hiện tín hiệu đặc trưng ở \(1740\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{ - 1}}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X là carboxylic acid no, đơn chức, có công thức phân tử \({{\rm{C}}_5}{{\rm{H}}_{10}}{{\rm{O}}_2}.\)
B. X là ester no, đơn chức có công thức phân tử \({{\rm{C}}_5}{{\rm{H}}_{10}}{{\rm{O}}_2}.\)
C. Phân tử X có tỉ lệ số nguyên tử carbon và hydrogen là 2: 1.
D. Ở điều kiện thường, X phản ứng với NaOH với tỉ lệ mol là 1: 1.