vietjack.com

Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 có đáp án (Phần 1)
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 có đáp án (Phần 1)

A
Admin
99 câu hỏiHóa họcLớp 9
99 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong những chất dùng làm phân hóa học (phân đạm) sau đây, chất nào có tỉ lệ về khối lượng Nitơ (hàm lượng Nitơ hay hàm lượng đạm) cao nhất?

A. Natri nitrat NaNO3.

B. Canxi nitrat (Ca(NO3)2.

C. Amoni dunfat (NH4)2SO4

D. Amoni nitrat NH4NO3.

E. Phân urê CO(NH2)2.

2. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết:

A. Không tan trong nước.

B. Không màu, không mùi.

C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định.

D. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?

(1) Nước suối.

(2) Nước cất.

(3) Nước khoáng.

(4) Nước đá sản xuất từ nhà máy.

(5) Nước lọc.

A. (1).

B. (2), (3) và (4).

C. (2) và (5).

D. (2).

4. Nhiều lựa chọn

Có một chất lỏng không màu không mùi đựng trong một ống nghiệm. Nhúng ống nghiệm này vào cốc thủy tinh đựng nước sôi, nhận thấy chất lỏng sôi ngay. Dự đoán nào về nhiệt độ sôi của chất lỏng là đúng nhất?

A. Dưới 0oC.

B. Giữa 0oC và nhiệt độ phòng.

C. Giữa nhiệt độ phòng và 100oC.

D. 100oC.

5. Nhiều lựa chọn

Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:

A. Muối ăn với nước.

B. Muối ăn với đường.

C. Đường với nước.

D. Nước với cát.

6. Nhiều lựa chọn

Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:

A. Nước với muối ăn.

B. Nước với rượu.

C. Cát với đường.

D. Bột sắn với lưu huỳnh.

7. Nhiều lựa chọn

Có thể thay đổi độ ngọt của đường bằng cách:

A. Thêm đường.

B. Thêm nước.

C. A và B đều đúng.

D. A và B đều sai.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo sau:

X (6n; 5p; 5e)

Y (10p; 10p; 10n)

Z (5e; 5p; 5n)

T (11p; 11e; 12n)

Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?

D. 4

B. 3

C. 2

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào dưới đây gồm toàn kim loại?

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.

B. Sắt, chỉ, kẽm, thủy ngân.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.

D. Vàng, magie, nhôm, clo.

10. Nhiều lựa chọn

Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S.

Theo thứ tự tên các nguyên tố lần lượt là:

A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt.

B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh.

C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt.

D. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh.

11. Nhiều lựa chọn

Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:

A. Nước.

B. Muối ăn.

C. Thủy ngân.

D. Khí cacbonic.

12. Nhiều lựa chọn

Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:

A. Khí hiđro.

B. Nhôm.

C. Phốt pho.

D. Đá vôi.

13. Nhiều lựa chọn

Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển:

A. Phương pháp chưng cất.

B. Phương pháp bay hơi.

C. Phương pháp lọc.

D. Tất cả đều đúng.

14. Nhiều lựa chọn

Câu sau đây gồm hai phần: “ Nước cất là một hợp chất vì nước cất sôi ở đúng 100oC”.

Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:

A. Ý trong phần I đúng, ý trong phần II sai.

B. Ý trong phần I sai, ý trong phần II đúng.

C. Cả hai ý đều đúng và ý phần II giải thích ý phần I.

D. Cả hai ý đều đúng nhưng ý phần II không giải thích ý phần I.

15. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học viết sau là:

A. K2O.

B. CO3.

C. Al2O3.

D. FeCl2.

16. Nhiều lựa chọn

Từ công thức hóa học Na2CO3 cho biết ý nào đúng:

(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên.

(2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên.

(3) Hợp chất trên có PTK = 23 + 12 + 16 = 51.

(4) Hợp chất trên có PTK = 23×2+12+16×3=106.

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (4).

D. (2), (4).

17. Nhiều lựa chọn

Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa hoạc nào là của hợp chất:

(1) CH4, K2SO4, Cl2, O3, NH3.

(2) O2, CO2, CaO, N2, H2O2.

(3) H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.

(4) Br2, HBr, CO, Hg, Ni.

(5) PbO, HI, HNO3, Cr2O3, NO.

A. (1), (2), (5).

B. (3), (5).

C. (2), (4), (5).

D. (1), (4).

18. Nhiều lựa chọn

Trong các cách viết công thức hóa học sau, cách viết nào đúng:

(1) CH4; H2O2; O3; Ca(OH)2; MgO.

(2) CO; Fe2O2; CuO2; Hg2O; Ag2O.

(3) N2; N2O2; CH3; Cu3(SO4)2; Zn(OH)2.

(4) Fe3O4; Mg(OH)2Cl; Ca(HCO3)2; NaAlO2.

(5) Cr2O; AgOH; NaCl2; K2O; Al2O3.

A. (1), (4).

B. (3), (5).

C. (1), (2), (5).

D. (2), (3), (4).

19. Nhiều lựa chọn

Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như (X, Y là những nguyên tố nào đó): XO; TH3. Hãy chọn công thức hóa học đúng cho hợp chất của X và Y trong các công thức sau đây:

A. XY3.

B. X3Y.

C. X2Y3.

D. X3Y2.

20. Nhiều lựa chọn

Theo hóa trị của sắt, trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sai:

A. FeSO4.

B. Fe2SO4.

C. Fe2(SO4)2.

D. Fe2(SO4)3.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2; Al2(SO4)3.

Khối lượng phân tử khối lần lượt là:

A. 71; 98; 188; 315.

B. 71; 98; 116; 342.

C. 71; 98; 188; 342.

D. 71; 98; 188; 234.

22. Nhiều lựa chọn

Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozon là:

A. 3O.

B. 3O2.

C. O3.

D. 2O3.

23. Nhiều lựa chọn

Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết:

A. 2H2.

B. 2H.

C. 4H2.

D. 4H.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Trong thành phần phân tử nước cũng như khí sunfu rơ đều chứa nguyên tố oxi.

B. Phân tử oxi được tạo bởi hai nguyên tố oxi.

C. Công thức hóa học của vôi sống là CaO.

D. Thành phần khối lượng các nguyên tố trong phân tử khí sunfu rơ là: mS : mO = 1 : 1.

25. Nhiều lựa chọn

Một hợp chất X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ khối lượng của C đối với O là mC : mO = 3 : 8. Công thức phân tử của X là:

A. CO.

B. CO2.

C. CO3

D. Tất cả đều sai.

26. Nhiều lựa chọn

Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 đvc, cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Công thức phân tử của Y là:

A. CH4.

B. C2H4.

C. C4H8.

D. C4H10.

27. Nhiều lựa chọn

Các hiện tượng sau đây, hiện tam giác nào có sự biến đổi hóa học?

a. Sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh.

b. Vành xa đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.

c. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.

d. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.

e. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện chạy qua.

A. a, b, c, d.

B. a, b, d, e.

C. b, c.

D. a, c, d, e.

28. Nhiều lựa chọn

Những hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

a. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.

b. Đun đường, đường ngả màu nâu rồi đen đi.

c. Các quả bóng bay trên trời rồi nổ tung.

d. Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường.

e. Nhiệt độ Trái đất nóng lên làm băng ở hai cực Trái đất tan dần.

A. a, b, d.

B. a, b, c, e.

C. b, c, d.

D. a, b, e.

29. Nhiều lựa chọn

Trong số những quá trình và sự việc dưới đây, đâu là hiện tượng vật lí:

a. Hòa tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn.

b. Có thể lặp lại thí nghiệm với chất vừa dùng để làm thí nghiệm trước đó.

c. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

d. Nước bị đóng băng ở hai cực Trái đất.

e. Cho vôi sống CaO hòa tan vào nước.

A. a, b, c, d.

B. a, b, d.

C. b, c, d.

D. a, d, e.

30. Nhiều lựa chọn

Phản ứng của nguyên tố X với nguyên tố Y được biểu diễn trong sơ đồ dưới đây (nguyên tử X, Y kí hiệu lần lượt là (O) và ).

Phương trình nào dưới đây biểu diễn tốt nhất phản ứng này:

Phản ứng của nguyên tố X với nguyên tố Y được biểu diễn trong sơ đồ dưới đây (nguyên tử X, Y kí hiệu lần lượt là (O) và  ). (ảnh 1)

A. 4X+8Y5Y2X

B. X+2YY2X

C. XY+9Y4Y2X

D. 4X+8Y4Y2X

31. Nhiều lựa chọn

Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là:

A. SO2.

B. SO3.

C. SO4.

D. S2O3.

32. Nhiều lựa chọn

Một hợp chất X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với O là mC : mO = 3 : 8. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây?

A. CO.

B. CO2.

D. CO3.

D. A, B, C đều sai.

33. Nhiều lựa chọn

Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất Y với Cl như sau: XH2; YCl3. Hãy chọn công thức thích hợp cho hợp chất của X và Y trong số các công thức sau đây:

A. XY3.

B. XY.

C. X3Y2.

D. X2Y3.

34. Nhiều lựa chọn

Oxit của một nguyên tố hóa học có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Oxit có công thức hóa học là:

A. CaO.

B. CuO.

C. FeO.

D. MgO.

35. Nhiều lựa chọn

Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớn nhất)?

A. Al2O3.

B. N2O3.

C. P2O5.

D. Fe3O4.

36. Nhiều lựa chọn

Quặng nào giàu sắt nhất?

A. Hematit chứa 60% Fe2O3.

B. Hematit nâu chứa 62% Fe2O3.H2O.

C. Xiderit chứa 50% FeCO3.

D. Manhetit chứa 69,6% Fe3O4.

37. Nhiều lựa chọn

Hai nguyên tử Y kết hợp với ba nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử oxit, oxi chiếm 30% về khối lượng. Đó là nguyên tố kim loại nào sau đây?

A. Ca

B. Fe

C. Cu

D. Zn

38. Nhiều lựa chọn

Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon chiếm 80% và 20% là hiđro. Tỉ khối của hợp chất với hiđro bằng 15. Công thức hóa học của hợp chất hữu cơ là:

A. CH3.

B. C3H9.

C. C2H6.

D. C3H8.

39. Nhiều lựa chọn

Một loại quặng sắt chứa 90% Fe3O4. Khối lượng sắt có trong một tấn quặng đó là:

A. 0,65 tấn.

B. 0,6517 tấn.

C. 0,66 tấn.

D. 0,76 tấn.

40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Thành phần % khối lượng nguyên tố oxi trong nước lớn hơn thành phần % khối lượng nguyên tố oxi trong khí cacbonic.

B. Thành phần % khối lượng nguyên tố oxi trong nước nhỏ hơn thành phần % khối lượng nguyên tố oxi trong khí cacbonic.

C. Thành phần % khối lượng nguyên tố oxi trong nước bằng thành phần % khối lượng nguyên tố oxi trong khí cacbonic.

D. Không xác định được.

41. Nhiều lựa chọn

8,8g khí cacbonic có cùng số mol phân tử với:

A. 18g nước.

B. 6,4g khí sunfurơ.

C. 9g nước.

D. 12,8g khí sunfurơ.

42. Nhiều lựa chọn

Cần lấy bao nhiêu gam oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22g CO2?

A. 8g.

B. 8,5g.

C. 9g.

D. 16g.

43. Nhiều lựa chọn

Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

A. 33.

B. 34.

C. 68.

D. 34,5.

44. Nhiều lựa chọn

Cho biết 400cm3 một chất khí ở đktc có khối lượng 1,143g. Khối lượng mol phân tử của chất khí đó là:

A. 64g.

B. 64,01g.

C. 64,01g.

D. 70g.

45. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

a. Fe3O4.

b. KClO3.

c. KMnO4.

d. CaCO3.

e. Không khí.

g. H2O.

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. a, b, c, e.

B. b, c, e, g.

C. b, c.

D. b, c, e.

46. Nhiều lựa chọn

Người ta thu khĩ oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi tan trong nước.

B. Khí oxi ít tan trong nước.

C. Khí oxi khó hóa lỏng.

D. Khí oxi nhẹ hơn nước.

47. Nhiều lựa chọn

Người ta còn thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí.

B. Khí oxi nặng hơn không khí.

C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.

D. Khí oxi ít tan trong nước.

48. Nhiều lựa chọn

Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa mà không tả nhiệt.

B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.

C. Sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng.

D. Sự tự bốc cháy.

49. Nhiều lựa chọn

Khi phân hủy có xúc tác 122,5g kali clorat KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6l.

B. 3,36l.

C. 11,2l.

D. 1,12l.

50. Nhiều lựa chọn

Số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24l khí oxi (đktc) là:

A. 20,7g.

B. 42,8g.

C. 14,3g.

D. 31,6g.

51. Nhiều lựa chọn

Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, oxit nào tác dụng được với nước?

A. SO3, CuO, Na2O.

B. SO3, Na2O, CO2, CaO.

C. SO3, Al2O3, Na2O.

D. Tất cả đều tác dụng.

52. Nhiều lựa chọn

Cho những oxit sau: SO2, K2O, Li2O, CaO, MgO, CO, NO, N2O5, P2O5. Những oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với axit là:

A. SO2, Li2O, CaO, MgO, NO.

B. Li2O, CaO, K2O.

C. Li2O, N2O5, NO, CO, MgO.

D. K2O, Li2O, SO2, P2O5.

53. Nhiều lựa chọn

Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không?

A. Chỉ dùng nước.

B. Chỉ dùng dung dịch kiềm.

C. Chỉ dùng axit.

D. Dùng nước và giấy quỳ tím.

54. Nhiều lựa chọn

Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích một mẫu quặng này, người ta nhận thấy có 2,8g sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lượng sắt (III) oxit Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là:

A. 6g.

B. 8g.

C. 4g.

D. 3g.

55. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7 : 20. Công thức của oxit là:

A. N2O.

B. N2O3.

C. NO2.

D. N2O5.

56. Nhiều lựa chọn

Cho 28,4g đi photpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90g H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4. Khối lượng axit H3PO4 tạo thành là:

A. 19,6g.

B. 58,8g.

C. 39,2g.

D. 40g.

57. Nhiều lựa chọn

Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2, CO, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3. Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.

B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5.

C. CO2, Mn2O7, SiO2, MnO2, CaO.

D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO.

58. Nhiều lựa chọn

Có 4 lọ đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch axx sunfuric H2SO4, dung dịch natri hiđroxit NaOH, dung dịch muối ăn NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?

A. Giấy quỳ tím.

B. Giấy quỳ tím và đun cạn.

C. Nhiệt phân và phenolphtalein.

D. Dung dịch NaOH.

59. Nhiều lựa chọn

Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?

A. Dùng nước và dung dịch axit H2SO4.

B. Dùng dung dịch axit H2SO4 và phenolphtalein.

C. Dùng nước và giấy quỳ tím.

D. Không có chất nào khử được.

60. Nhiều lựa chọn

Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng có chứa 12,25g H2SO4. Thể tích H2 (đktc) thu được là:

A. 2,9 lít.

B. 2,8 lít.

C. 3 lít.

D. 4 lít.

61. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. CuO+H2toCu+H2O

B. CaO+H2OCaOH2

C. 2MnO4toK2MNO4+MnO2+O2

D. CO2+CaOH2CaCO3+H2O

62. Nhiều lựa chọn

Bột nhôm cháy theo phản ứng: Nhôm + khí oxi  Nhôm oxit (Al2O3)

Cho biết khối lượng nhôm đã phản ứng là 54g và khối lượng nhôm oxit sinh ra là 102g. Vậy thể tích oxi đã dùng là thể tích nào dưới đây?

A. 33 lít.

B. 34 lít.

C. 33,6 lít.

D. 40,6 lít.

63. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy 1 mol chất Y cần 6,5 mol O2 và thu được 4 mol CO2 và 5 mol H2O. Chất Y có công thức phân tử nào sau đây:

A. C4H10.

B. C4H8.

C. C4H6.

D. C5H12.

64. Nhiều lựa chọn

Trong giờ thực hành thí nghiệm, một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng sẽ có:

A. Lưu huỳnh dư.

B. Oxi thiếu.

C. Lưu huỳnh thiếu.

D. Oxi dư.

65. Nhiều lựa chọn

Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Hiệu suất phản ứng là:

A. 89%.

B. 90%.

C. 98%.

D. 89,28%.

66. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế?

1. 2HgOto2Hg+O22. 2Fe+3Cl22FeCl33. Fe+2HClFeCl2+H24.CaCO3toCaO+CO25.Fe+CuSO4FeSO4+Cu6. C+O2CO27. Fe2O3+3CO2Fe+3CO28. 4Fe+3O22Fe2O39. CO2+2Mg2MgO+C10. Fe3O4+4H23Fe+4H2O

A. 2, 6, 8.

B. 2, 6, 7, 8, 9.

C. 2, 6, 8, 10.

D. 1, 4, 5, 6, 8, 9.

67. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?

1. 2HgOto2Hg+O22. 2Fe+3Cl22FeCl33. Fe+2HClFeCl2+H24.CaCO3toCaO+CO25.Fe+CuSO4FeSO4+Cu6. C+O2CO27. Fe2O3+3CO2Fe+3CO28. 4Fe+3O22Fe2O39. CO2+2Mg2MgO+C10. Fe3O4+4H23Fe+4H2O

A. 1, 2, 7, 9.

B. 4, 5, 6, 10.

C. 1, 4.

D. Không có phản ứng nào

68. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản phản ứng thế? 1. 2HgOto2Hg+O22. 2Fe+3Cl22FeCl33. Fe+2HClFeCl2+H24.CaCO3toCaO+CO25.Fe+CuSO4FeSO4+Cu6. C+O2CO27. Fe2O3+3CO2Fe+3CO28. 4Fe+3O22Fe2O39. CO2+2Mg2MgO+C10. Fe3O4+4H23Fe+4H2O

A. 3, 5, 6, 9.

B. 3, 5, 9, 10.

C. 1, 2, 3, 6, 9.

D. 2, 3, 4, 8, 9.

69. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng oxi - hóa khử là?

1. 2HgOto2Hg+O22. 2Fe+3Cl22FeCl33. Fe+2HClFeCl2+H24. CaCO3toCaO+CO25. Fe+CuSO4FeSO4+Cu6. C+O2CO27. Fe2O3+3CO2Fe+3CO28. 4Fe+3O22Fe2O39. CO2+2Mg2MgO+C10. Fe3O4+4H23Fe+4H2O

A. 6, 7, 8, 9, 10.

B. 1, 3, 5, 7, 9.

C. 7, 9, 10.

D. 2, 3, 5, 7, 8.

70. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3to2KCl+O2

B. SO3+H2OH2SO4

C. Fe2O3+6HCl2FeCl3+3H2O

D. Fe3O4+4H2to3Fe+4H2O

71. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng thế?

A. CuO+H2toCu+H2O

B. Mg+2HClMgCl2+H2

C. CaOH2+CO2CaCO3+H2O

D. Zn+CuSO4ZnSO4+Cu

72. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau:

Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau:   Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: (ảnh 1)

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Chất khử.

B. Chất oxi hóa.

C. Sự khử.

D. Sự khử.

73. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa khử?

A. CaO+H2OCaOH2

B. CaCO3toCaO+CO2

C. CO2+Cto2CO

D. CuOH2toCuO+H2O

74. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

A. CuO+H2toCu+H2O

B. 2FeO+Cto2Fe+CO2

C. Fe2O3+2Alto2Fe+Al2O3

D. CaO+CO2toCaCO3

75. Nhiều lựa chọn

Các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?

1. Zn+H2SO4ZnSO4+H22. Mg+CO2toMgO+CO3. CO2+H2O+CaCO3CaHCO324. SO2+2COto2CO2+3S5. 2H2S+SO22H2O+3S6. 2KClO3to2KCl+3O2

A. 2, 4, 5.

B. 1, 4, 6.

C. 4, 5, 6.

D. 2, 3, 4.

76. Nhiều lựa chọn

Những oxit sau: SO2, CO2, CO, CaO, MgO, CuO, Na2O, Al2O3, N2O5, K2O. Những oxit nào vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với axit hoặc vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với kiềm?

A. SO2; CO; CO2; CaO; Na2O.

B. SO2; CO2; N2O5; Na2O; CaO; K2O.

C. CuO; Al2O3; MgO; CO; K2O.

D. Na2O; CaO; Al2O3; MgO; SO2; CO2.

77. Nhiều lựa chọn

Cho CuO tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:

A. Chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh.

B. Chất khí làm đục nước vôi trong.

C. Dung dịch có màu xanh.

D. Không có hiện tượng gì.

78. Nhiều lựa chọn

Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ?

A. H2O.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Cu.

79. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magie, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?

A. Mg và H2SO4.

B. Mg và HCl.

C. Zn và H2SO4.

D. Zn và HCl.

80. Nhiều lựa chọn

Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?

A. Dùng axit và giấy quỳ tím.

B. Dùng H2SO4 và phenolphtalein.

C. Dùng H2O và giấy quỳ tím.

D. Dùng dung dịch NaOH.

81. Nhiều lựa chọn

Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp gồm: CO, CO2, SO3?

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2.

B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2.

C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2, sau đó qua nước vôi trong dư.

D. Tất cả đều sai.

82. Nhiều lựa chọn

Có 6 lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất sau: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, NaOH, Ba(OH)2. Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên.

A. Quỳ tím.

B. Dung dịch phenolphtalein.

C. Dung dịch AgNO3.

D. Tất cả đều sai.

83. Nhiều lựa chọn

Trong số những chất dưới đây, chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh?

A. Đường.

B. Muối ăn.

C. Nước vôi.

D. Dấm ăn.

84. Nhiều lựa chọn

Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím không đổi màu?

A. HNO3.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

D. NaCl.

85. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn axit?

A. HCl; NaOH.

B. CaO; H2SO4.

C. H3PO4; HNO3.

D. SO2; KOH.

86. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn muối?

A. MgCl2, Na2SO4, KNO3.

B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.

C. CaSO4, HCl, MgCO3.

D. H2O, Na3PO4, KOH.

87. Nhiều lựa chọn

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Gốc sunfat SO4 hóa trị I.

B. Gốc photphat PO4 hóa trị II.

C. Gốc nitrat NO3 hóa trị III.

D. Nhóm hiđroxit OH hóa trị I.

88. Nhiều lựa chọn

Dung dịch là:

A. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.

B. Hợp chất gồm dung môi và chất tan.

C. Hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.

D. Hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.

89. Nhiều lựa chọn

Đồng (II) sunfat tan vào nước tạo thành dung dịch có màu xanh lơ. Màu xanh càng đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Có 4 dung dịch được pha chế như sau (thể tích dung dịch coi bằng thể tích nước).

Dung dịch I: 100ml H2O và 2,4g CuSO4.

Dung dịch II: 300ml H2O và 6,4g CuSO4.

Dung dịch III: 200ml H2O và 3,2g CuSO4.

Dung dịch IV: 400ml H2O và 8,0g CuSO4.

Hỏi: Dung dịch nào có màu xanh đậm nhất?

A. (I).

B. (II).

C. (III).

D. (IV).

90. Nhiều lựa chọn

Dung dịch là hỗn hợp

A. Chất rắn trong chất lỏng.

B. Chất khí trong chất lỏng.

C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.

D. Đồng nhất của chất tan và dung môi.

91. Nhiều lựa chọn

Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. Số gam chất tan trong 100g dung môi.

B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch.

C. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.

D. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi.

92. Nhiều lựa chọn

Nồng độ mol/l của dung dịch là:

A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.

B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi.

C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.

D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.

93. Nhiều lựa chọn

Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.

C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

94. Nhiều lựa chọn

Lấy mỗi chất 10 gam hòa tan hoàn toàn vào nước thành 200ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất?

A. Na2CO3.

B. Na2SO4.

C. NaH2PO4.

D. Ca(NO3)2.

95. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 14,28g Na2CO3.10H2O vào 200g nước. Nồng độ % (khối lượng) của dung dịch là:

A. 2,08%.

B. 2,4%.

C. 5,63%.

D. 7,62%.

96. Nhiều lựa chọn

Trộn 2 lít dung dịch HCl vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M.

B. 2,81M.

C. 2,83M.

D. Tất cả đều sai.

97. Nhiều lựa chọn

Cần phải dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối d = 1,84 và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d = 1,28?

A. 6,66 lít H2SO4 và 3,34 lít H2O.

B. 6,67 lít H2SO4 và 3,33 lít H2O.

C. 6,65 lít H2SO4 và 3,35 lít H2O.

D. 7 lít H2SO4 và 3 lít H2O.

98. Nhiều lựa chọn

Rót từ từ nước vào cốc đựng sẵn m gam Na2CO3.10H2O cho đủ 250ml. Khuấy cho muối tan hết, ta được dung dịch Na2CO3 0,1M. Khối lượng của m là:

A. 6,61g.

B. 7,15g.

C. 10,03g.

D. 3,46g.

99. Nhiều lựa chọn

Cô cạn 150ml dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,2 g/ml thu được 56,25g CuSO4.5H2O. Nồng độ % của dung dịch CuSO4 là:

A. 5,61%.

B. 20%.

C. 17,8%.

D. 23,4%.

© All rights reserved VietJack