vietjack.com

Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 9 (có đáp án): Tính chất hóa học của muối (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 9 (có đáp án): Tính chất hóa học của muối (phần 2)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 9
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?

A. Khí hiđro

B. Khí oxi

C. Khí lưu huỳnh đioxit

D. Khí hiđro sunfua

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

A. Có kết tủa trắng xanh

B. Có khí thoát ra

C. Có kết tủa đỏ nâu

D. Kết tủa màu trắng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện:

A. Kết tủa nâu đỏ

B. Kết tủa trắng

C. Kết tủa xanh

D. Kết tủa nâu vàng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng  quan sát được là

A. Có kết tủa trắng

B. Có khí thoát ra

C. Có kết tủa nâu đỏ

D. Kết tủa màu xanh

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl

B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2

C. CaCO3, BaCl2, MgCl2

D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:

A. 2CaCO3 t  2CaO + CO + O2

B. 2CaCO3 t  3CaO + CO2

C. CaCO3 t  CaO + CO2

D. 2CaCO3 t  2Ca + CO2 + O2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

A. NaOH, Na2CO3, AgNO3

B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3

C. KOH, AgNO3, NaCl

D. NaOH, Na2CO3, NaCl

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối nào trong mỗi cặp chất sau:

A. Na2SO4Fe2(SO4)3

B. Na2SO4  và K2SO4

C. Na2SO4  và BaCl2

D. Na2CO3K3PO4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. NaOH, MgSO4

B. KCl, Na2SO4

C. CaCl2, NaNO3

D. ZnSO4, H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? 

1. CuSO4và HCl            

2. H2SO4 và Na2SO3

3. KOH và NaCl            

4. MgSO4và BaCl2

A. (1; 2)

B. (3; 4)

C. (2; 4)

D. (1; 3)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. KCl, NaOH

B. H2SO4, KOH

CBaCl2, H2SO4.

D. NaCl, AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là:

A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch FeNO32CuCl2

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaNO3

D. dung dịch BaCl2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại

A. Mg

B. Cu

C. Fe

D. Au

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dung dịch  ZnSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4 Kim loại nào sau đây làm sạch dung dịch

A. Zn

B. Fe

C. Al

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:

 

A. Quỳ tím

B. Dung dịch Ba(NO3)2

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch KOH

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na2SO4 , HCl , H2SO4 loãng , người ta dùng 

 

A. Qùi tím

B. Qùi tím và dd BaCl2

C. Qùi tím và Fe

D. dd BaCl2 và dd AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và NaCl ta có thể dùng chất có công thức

A. CaCO3

B. HCl

C. Mg(OH)2

D. CuO

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch sau: HCl, BaCl2, NaOH, BaOH2. Có mấy dung dịch được sử dụng để phân biệt Na2SO4Na2CO3?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí CO2  ở đktc ?

A. 11,2 lít

B. 1,12 lít

C. 2,24 lít

D. 22,4 lít

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là

A. 4,6 gam

B. 8 gam

C. 8,8 gam

D. 10 gam

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là

A. 0,4 mol

B.  0,2 mol

C. 0,3 mol

D. 0,25 mol

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất

A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe

B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al

C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4

D. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

CaCO3 có thể tham gia phản ứng với

A. HCl

B. NaOH

C. KNO3

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack