vietjack.com

Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 9 (có đáp án): Tính chất hóa học của muối
Quiz

Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 9 (có đáp án): Tính chất hóa học của muối

A
Admin
26 câu hỏiHóa họcLớp 9
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?

A. Khí hiđro

B. Khí oxi

C. Khí lưu huỳnh đioxit

D. Khí hiđro sunfua

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho 50 g  CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:

A. 11,2 lít

B. 1,12 lít

C. 2,24 lít

D. 22,4 lít

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa trắng xanh

B. Có khí thoát ra

C. Có kết tủa đỏ nâu

D. Kết tủa màu trắng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng

A. ZnSO4

B. Na2SO3

C. CuSO4

D. MgSO3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau)

A. NaOH, MgSO4

B. KCl, Na2SO4

C. CaCl2, NaNO3

D. ZnSO4, H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3

B. Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2

D. Na2CO3 và K3PO4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:

A. Cu

B. CuO

C. Cu2O

D. Cu(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được chất kết tủa có khối lượng là

A. 19,6 g

B. 9,8 g

C. 4,9 g

D. 17,4 g

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là

A. 8 g

B. 4 g

C. 6 g

D. 12 g

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2, Na2SO4

B. Na2CO3, Ba(OH)2

C. BaCl2, AgNO3

D. NaCl, K2SO4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có dãy chuyển đổi sau: Mg +O2+HCl B +NaOH C. 

Chất C có thể là

A. MgSO4

B. MgO

C. Mg(OH)2

D. H2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Fe(OH)3tA+B. A và B là

A. Fe(OH)2H2O

B. Fe2O3 và  H2O

C. FeO và H2O

D. Phản ứng không xảy ra

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Có 3 phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ

A + HCl  B + H2

B + KOH  C  + KCl

C t  ZnO + H2O

Trong sơ đồ trên, A là chất nào trong số 4 chất sau

A. ZnO

B. Zn

C. Zn(OH)2

D. ZnS

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là

A. 15,9 gam

B. 10,5 gam

C. 34,8 gam

D. 18,2 gam

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho PTHH: NaOH + X → Fe(OH)3 + Y. Chất X và Y trong PTHH trên là:

A. FeCl2 và NaCl

B. FeSO4và NaSO4

C.  FeCl3 và NaCl

D.  FeCl3 và Na2SO4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau: 

Cho sơ đồ sau:   P-> P2O5->H3PO4 Các chất X1 và X2 trong sơ đồ trên là  A. O2, H2O  B. O2, H2  C. O2, NaOH (ảnh 1)

Các chất X1X2 trong sơ đồ trên là:

A. O2, H2

B. O2, H2

C. O2, NaOH

D. O2, H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hóa sau:

Cho dãy chuyển hóa sau: Na2O->  NaOh-> NaCl->  NaNO3 Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là: (ảnh 1)

Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là:

AH2O, HCl, KNO3

BH2O, HCl, HNO3

C. H2O, HCl, AgNO3

D. H2O, HCl, Ba(NO3)2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:

A. 1,17(g)

B.  3,17(g)

C. 2,17(g)

D. 4,17(g)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?

A. Na2SO4

B. H2SO4

C.  AgNO3

D. HNO3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

A. AgNO3

B. NaCl

C. HNO3

D. HCl

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Dãy A gồm các dung dịch : NaOH, HCl, H2SO4; Dãy B gồm các dung dịch: CuSO4, BaCl2, AgNO3. Cho lần lượt các chất ở dãy A phản ứng đôi một với các chất ở dãy B. Số phản ứng thu xảy ra thu được kết tủa là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị  phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là

A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4

B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2

C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3

D. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 29,58% và 70,42%

B. 70,42% và 29,58%

C. 65% và 35%

D. 35% và 65%

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là

A. 8 gam

B. 4 gam

C. 6 gam

D. 12 gam

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là 

A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 22,4 lít

D. 44,8 lít

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack