vietjack.com

Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 4 (có đáp án): Một số axit quan trọng
Quiz

Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 4 (có đáp án): Một số axit quan trọng

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 9
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là

A. NaCl, HCl

B. HCl, H2SO4

C. NaOH, KOH

D. NaCl, NaOH

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chất dùng để phân biệt các dung dịch không màu : HCl, H2SO4 loãng, BaCl2  là:

Add NaOH

Bdd KOH 

CQùy tím

Ddd NaCl

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

A. rót từng giọt nước vào axit

B. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều

C. cho cả nước và axit vào cùng một lúc

D. cả 3 cách trên đều được

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit HCl?

A.  Al

B. Fe

C.  Na

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Cu, Zn, Na

B. Au, Pt, Cu

C. Ag, Ba, Fe

D. Mg, Fe, Zn

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với :

A. Au

B. Fe

C. Ag

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch KCl

C. dung dịch BaCl2

D. dung dịch CuSO4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 là:

A. Xuất hiện kết tủa hồng

B. Xuất hiện kết tủa trắng

C. Xuất hiện kết tủa xanh lam

D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat người ta thường dùng

A. BaCl2

B. Ba3(PO4)2

C. BaCO3

D. BaSO4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện

A.  Xuất hiện kết tủa màu trắng

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam

C. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch

D. Chất kết tủa màu đỏ

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hết 25,2 gam kim loại R trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được 10,08 lít H2 (đktc). Kim loại R là

A. Fe

B. Zn

C. Mg

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit H2SO4, thì thu được 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại A là

A. Zn

B. Fe

C. Mg

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hóa chất có thể dùng để nhận bết 2 axit HCl và H2SO4?

A. NaOH

B.  Ba(OH)2

C.  Fe

DNa2O

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm Al và Ag phản ứng với dung dịch axit H2SO4 thu được 5,6 lít H2 (đktc). Sau phản ứng còn 3 gam một chất rắn không tan. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Ag trong hỗn hợp X ban đầu là

A. 30%

B. 50%.

C. 40%.

D. 60%.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?

A. 100 ml

B. 80 ml

C. 90 ml

D. 120 ml

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 50,54 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Al) trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A, cô cạn dung dịch A thu được 178,22 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 30,240

B. 29,568

C. 29,792

D. 27,328

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1%  

B. 63% và 37%

C. 61,5% và 38,5%

D. 65% và 35%

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp (Fe, Mg) bằng dung dịch HCl 20% (vừa đủ) thu được dung dịch A. Trong dung dịch A nồng độ của MgCl2 = 11,787%. Tính C% của FeCl2 trong dung dịch A

A. 22,22%

B. 14,45%

C. 24,13%.

D. 15,76%.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

A. 13,6 g

B. 1,36 g

C. 20,4 g 

D. 27,2 g

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:

A. 26,3 g

B. 40,5 g 

C. 19,2 g 

D. 22,8 g

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho 69,75 gam hỗn hợp A gồm CaCO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 337,5 gam dung dịch HCl 14,6%  thu được dung dịch X và V lit CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 15,12

B. 8,40

C. 6,72

D. 8,96

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho 2,44 gam hỗn hợp muối Na2CO3K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được 0,448 lít CO2 ở đktc. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M cần dùng là:

A. 100 ml

B. 40ml

C. 30 ml

D. 25 ml

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho 50,9 gam hỗn hợp rắn A gồm BaCl2và BaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được V lít CO2 (đktc), 58,25 gam kết tủa và dung dịch X. Giá trị của V là

A. 3,36

B. 4,48

C. 2,24

D. 1,12

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho 21 gam MgCO3tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 2,5 lít

B. 0,25 lít

C. 3,5 lít

D. 1,5 lít

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 50% và 50% 

B. 33% và 67% 

C. 75% và 25% 

D. 67% và 33%

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack